|
THIẾT BỊ |
|
1 |
Máy nén, uốn
xi măng
|
VN |
|
- Khả năng nén/vạch chia:
100KN/0,2KN |
|
|
- Khả năng nén/vạch chia:
25KN/0,05KN; |
|
|
- 2 Đồng hồ chỉ thị đk 260mm, 2
kim; |
|
|
- Linh kiện ngoại nhập; - Điện nguồn: 220V/50Hz, 1 pha (Chưa bao
gồm bộ gá uốn, gá nén) |
|
2 |
Máy trộn vữa xi măng tiêu
chuẩn |
TQ |
|
Model: JJ-5 (ZT-96)-TQ |
|
|
Dung tích: 5 lít; |
|
|
Điện áp nguồn: 220V/50Hz |
|
3 |
Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
TQ |
|
Model: ZS-15-TQ |
|
|
Biên độ rung: 15
+/- 0,3mm; |
|
|
Trọng lượng rung: 20kg |
|
|
Nguồn điện: 220V/50Hz |
|
4 |
Dụng cụ VICA |
VN |
|
Bao gồm: Thân chính gắn thước,
thanh dẫn chuẩn, 3 kim chuẩn, khâu chuẩn, tấm kính |
|
5 |
Bộ gá nén mẫu xi măng 40x40mm |
VN |
6 |
Bộ gá uốn mẫu xi măng
40x40x160mm |
VN |
7 |
Khuôn 40x40x160 kép 3, |
TQ |
8 |
Khuôn vữa 70,7 kép 3, bằng Gang |
TQ |
9 |
Bộ chuẩn khuôn Le Chatelier |
TQ |
|
Model: LD-50 |
|