Các giải pháp

Home | YouTube | Giải pháp sắt thép | Giải pháp nhựa | Giải pháp Cao su | Giải pháp xi măng - Bê tông |Giải pháp thực phẩm | Giải pháp hóa sinh | Liên hệ

Best Quality - Competitive Price - Excellent Service - Please call: 0909 178 528

26/6/13

Máy dò kim loại thực phẩm

Máy dò kim loại thực phẩm được sử dụng rộng dãi trong các nhà máy chế biến thực phẩm như chế biến tôm, cá, chế biến bánh kẹo, chế biến điều, chế biến gạo, chế biến dược phẩm, ...
Máy dò kim loại thực phẩm có khả năng phát hiện được tất cả các loại kim loại với độ nhạy cao nhất, máy được bảo hành 02 năm trên toàn thế giới, đó là sự khẳng định về chất lượng của máy dò kim loại thực phẩm của hãng Cassel 

Hãng sản xuất: Cassel – Đức
Model: HW1200/0100
Sử dụng bộ điều khiển METAL SHARK-2
Khả năng chống thấm (chống nước, bụi, ..) đạt: IP66
Máy dò cho được nhiều loại sản phẩm khác nhau: 120 sản phẩm
Khung từ:
 + Chiều cao bên trong khung từ: 100 (mm)
 + Chiều rộng bên trong khung từ: 450 (mm)
Hệ thống khung băng tải:
 + Khung băng tải chế tạo bằng thép không rỉ.
 + Chiều dài khung băng tải: 1200 (mm)
 + Chiều cao khung băng tải: 800 ±75 (mm)
 + Chiều rộng mặt băng tải: 350 (mm)
 + Băng tải PU màu trắng cho độ bền cao
 + Động cơ Drum chống nước, chống bụi (Drum motor)
 + Động cơ Drum motor là loại động cơ rất đặc biệt cho độ bền rất cao
 + Tốc độ băng tải: 17 (m/phút.)
 + Điện áp cung cấp cho động cơ: 220 V AC, 1 pha
Kích thước sản phẩm kiểm tra:
 + Chiều cao tối đa của sản phẩm qua máy: 70 (mm)
 + Chiều rộng tối đa của sản phẩm qua máy: 420 (mm)
 + Trọng lượng sản phẩm tối đa: 15 (kg)
 Độ nhạy:
 + Độ nhạy phát hiện tốt nhất của máy :
   Fe: Ø 0.5(mm); SUS: Ø 1.5(mm); Cu: Ø 1.0(mm)


Máy đo lực kéo đầu nối dây điện

Máy đo lực kéo đầu nối dây điện dạng cầm tay, đo thủ công. Máy được thiết kế nhỏ gọn, bền và dễ vận hành.
Máy đo lực kéo đầu nối dây điện chuyên dùng kiểm tra lực tuột, đứt các đầu kẹp bấm vào đầu cuối đây điện. Máy này được sử dụng tại các công ty sản xuất dây cáp điện, các công ty điện tử, công ty lắp ráp hàng điện tử, điện công nghiệp.


  • Measures real-time and peak force values
  • Ergonomic lever operation produces 200 lbF [1000 N]
  • USB, RS-232, Mitutoyo (Digimatic), and analog outputs
  • Automatic output / data storage / zeroing upon sample break helps automate testing processes
  • 1,000-point data memory with statistics and outputs
  • Password protection prevents unauthorized changes
  • Programmable set point indicators and outputs for pass/ fail determination
  • High-speed 7,000 Hz sampling rate accurately captures peak force values
  • Configurable audio alarms and key tones
  • Mounting holes for bench mounting
  • CE mark
Capacity x Resolution: 200 x 0.1 lbF, 3200 x 2 ozF, 100 x 0.05 kgF, 1000 x 0.5 N, 1 x 0.0005 kN
Accuracy: ±0.2% of full scale
Wire gauge range*: AWG30 - AWG3*
Wire diameter range: 0.03 - 0.25 in [0.8 - 6.3 mm]
Sample length range: Minimum 7.50 in [191.0 mm], excluding termination, unlimited length
Maximum sample elongation: 1.15 in [29.2 mm]
Power: AC or rechargeable battery. Multi-step low battery indicator is displayed, gauge shuts off automatically when power is too low.
Battery Life: Backlight on: up to 7 hours of continuous use
Backlight off: up to 24 hours of continuous use
Sampling rate: 7,000 Hz
Outputs: USB / RS-232: Configurable up to 115,200 baud.
Mitutoyo (Digimatic): Serial BCD suitable for all Mitutoyo SPC-compatible Devices.
Analog: ±1 VCD, ±0.25% of full scale at capacity.
Set points: Three open drain lines.
Configurable Settings: Digital filters, outputs, break detection, automatic shutoff, default settings, passwords, key tones, audio alarms, backlight, calibration
Safe overload: 150% of full scale (display shows “OVER” at 110% and above)
Weight: 16.0 lb [7.3 kg]
Included items: Universal voltage AC adapter, battery, quick-start guide, USB cable, resource CD (USB driver, MESURTMLite software, MESURTMgauge DEMO software, and user's guide), NIST-traceable certificate of calibration
Warranty: 3 years (see individual statement for further details)
* Including insulation. To ensure the wire sample will fit into the WT3-200, measure the overall outside diameter of the insulated wire and check against the specified diameter range.

25/6/13

Máy thử độ bền áp suất tĩnh bên trong ống nhựa




Máy thử độ bền áp suất tĩnh bên trong ống nhựa được sử dụng chủ yếu để xác định độ bền của 
nhựa nhiệt đường ống áp lực nước bên trong luôn ở nhiệt độ không đổi. Nó phù hợp với tiêu
 chuẩn ISO 1167, EN 921, ASTM D1598 1599. Máy chủ yếu được sử dụng trong thử nghiệm 
thủy lực suy và khả năng chống áp lực trong liên tục trong thời gian ngắn của ống nhựa dẫn
chất lỏng
2. Tính năng kỹ thuật
1. Áp suất lớn nhất: 16MPa
2. Các ngàm kẹp: đường kính ống từ φ20mm tới φ630mm
3. Trạm kiểm tra: 3 trạm kiểm tra 
4. Độ chính xác áp suất: ≤±1%
5. Phạm vi áp suất không đổi: công suất 0.2Mpa~16Max. 
6. Độ chính xác của áp suất không đổi: -1%~+2%
7. Phạm vi nhiệt độ không đổi: 20~95
8. Độ chính xác nhiệt độ: ±0.1
9. Độ đồng đều nhiệt độ : ±1
10. Thời gian kiểm tra: 1giây -10.000 giờ
11. Độ chính  xác của thời gian: ≤±0.1%
12. Nguồn cung cấp: 3 pha, 380v±10%, 50Hz
3. Đường kính ống kiểm tra
φ20, φ25, φ32, φ40, φ50, φ63, φ75, φ90, φ110, φ125, φ140, φ160, φ180, φ200, φ225,
φ250, φ280, φ315, φ355, φ400, φ450, φ500, φ560, φ630mm
4. Vật liệu chế tạo ngàm kẹp và kích thước bồn nước 
Các ngàm được làm bằng thép carbon 45# , hợp kim nhôm hoặc bằng thép không gỉ  (Khách hàng có
thể tùy chọn).
Thùng nước được làm dựa trên đường kính ống kiểm tra lớn nhất của khách hàng. Nó có thể kiểm tra
được 3 ống với đường kính 630mm cùng một thời điểm
Kích thước bên trong của thùng nước: 1680×1550×700 mm.
5. Các chức năng
1. Điều khiển bằng máy tính, Máy có thẻ cài đặt lực kiểm tra khác nhau và thời gian kiểm tra độc lập 
2. Điều khiển các van điện từ hai lần, đảm bảo sự chắc chắn và ổn định của áp suất 
3. Máy có thể lưu các dữ liệu kiểm tra và các thiết lập khi tắt nguồn , Máy có thể kiểm tra liên tục khi
nguồn được mở lại
4. Máy có thể kiểm tra các điều kiện cài đặt trong suốt quá trình thử 
5. Máy được thiết kế với 3 bộ đệm, nó làm áp suất ổn định hơn
6. Hệ thống nguồn điện và nước là độc lập nên rất an toàn 
7. Máy có thể ghi nhớ các kết quả kiểm tra và xuất các kết quả ra máy in 
8. Dễ dàng lắp đặt các ngàm cho các loại kích thước ống
9. Bơn Piston quay, cho áp suất đồng bộ và đều
10. Máy có thể kết nối trực tiếp mạng internet 
6. Cung cấp bao gồm
1. Hệ thống bơm áp lực
2.Van điện từ (Netherland) áp lực nước cao
3. Cảm biến độ chính xác cao
4. Đệm áp lực nước (Thép không gỉ, Đặc biệt)
5. Accumulator (Kiểu chống ăn mòn nhỏ và lớn)
6. Bồn nước kiểm tra nhiệt độ cao và không đổi
7. Electric hoist lifting device, riding escalator 
8. Bộ gia nhiệt (Thép không gỉ)
9. Bơm tuần hoàn (Bơm li tâm bằng thép không gỉ)
TÙY CHỌN: 
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ20
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ25
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính:  φ32
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ40
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ50
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ63
Kẹphợp kim nhôm, đường kính: φ75
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ90
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ110
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ125
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ140
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ160
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ180
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ200
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ225
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ250
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ280
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ315
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ355
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ400
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ450
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ500
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ560
Kẹp hợp kim nhôm, đường kính: φ630
Đây là kẹp cho mỗi đường kính ống. Máy có 3 trạm kiểm tra và có thể kiểm tra đồng thời 3 ống cùng
 một thời điểm do đó khách hàng khi mua phải chọn mua kẹp đường kính nào và số lượng bao nhiêu kẹp.

24/6/13

Máy kéo thép


Máy kéo thép sử dụng rộng dãi trong các nhà máy sản xuất thép, các công ty kiểm định, các phòng thí nghiệm, ... Máy kéo thép chuyên dùng đo độ bền kéo, bền nén, bền uốn và các phép thử cơ tính vật liệu cho nhiều loại vật liệu khác
 nhau như thép, kim loại, composites, …
Máy kéo thép đạt được tiêu chuẩn được các đơn vị quốc tế cấp chứng nhận : A2LA , UKAS (ilac-MRA) và có
áp dụng tiêu chuẩn lắp đặt và kiểm tra theo chuẩn NIST

MÁY KIỂM TRA CƠ TÍNH VẠN NĂNG
Các thông số kỹ thuật của khung máy 4 cột 300KN:
Máy cấu tạo bởi cặp ống thuỷ lực và kết cấu tứ trụ rắn chắc tạo khung chịu lực bền vững cùng với bộ điều
khiển được thiết kế nhỏ gọn nhằm tiêt kiệm không gian. 
Máy có kết cấu tứ trụ rắn chắc cho phép khi kéo các mẫu lớn không làm soắn mẫu cũng như bị lệch tâm
như những máythông thường
Bộ điều khiển hiển thị cầm tay kết nối với máy tính thuận tiện cho việc điều khiển bằng tay trong quá trình
gắn mẫu cũngnhư đo
Bàn trượt được thiết kế theo dạng đóng, cho độ bền cao
Ngàm dạng đóng cho phép gá mẫu và lấy mẫu ra nhanh và rất đơn giản
 - Cồng giao tiếp RS232
 - Công suất lực tối đa: 300 KN
 - Khoảng dịch chuyển bản trượt: 152 mm
 - Tốc độ kiểm tra từ 0 đến 76 mm/min.
 - Tốc độ dịch chuyển bàn trượt: 508 mm/min
 - Độ chính xác là ±0.5% khi lực tác dụng lên mẫu trong khoảng 0.2%-100% so với công suất máy
Kích thước khung chịu lực: 
 - Khoảng cách hỡ hai trục: 356 mm
 - Khoảng mở tối đa: 737 mm
 - Bề dày bàn trượt: 89 mm
 - Chiều cao bảo vệ ngàm: 89 mm
 - Bề rộng: 737 mm
 - Bề sâu: 483 mm
 - Chiều cao: 1842 mm
Kích thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực kéo:
 - Bề rộng: 51 mm
 - Bề dầy: 25 mm
 - Đường kính: 29 mm
Kích thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực nén:
 - Thanh răng và bánh răng lớn nhất: 559 mm
Bộ điều khiển cầm tay:
Để thuận tiện cho việc điều khiển và biết các thông số đơ giản, mỗi máy Super L được trang bị bộ điều
 khiển cầm tay với
 màn hình LCD và các dây nối cùng với máy tính cho phép điều chỉnh đóng mở ngàm cho gá mẫu thử
để thử được thuận tiện.
Màn hình LCD hiển thị 3 dòng (cở chữ cao 10mm) cho phép đọc lực theo đơn vị lbf, N và kgf.
Ngoài ra máy còn được hỗ trợ thêm một số thiết bị chuyên dùng để hoàn thiện hơn nữa các tính năng
điều khiển và hiển thị đặc biệt khác.
Bộ ngàm kẹp thủy lực mặt dãnh chữ V - thử kéo cho thép tròn  
Công xuất lớn nhất: 300 kN/60,000 lbf
Đường kính mẫu lớn nhất: 29 mm
Đường kính mẫu nhỏ nhất: 11 mm
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200 °C         
Bộ ngàm kẹp cho mẫu thép phẳng 
Bộ ngàm kẹp thủy lực mặt phẳng kiểu bề mặt răng cưa thử kéo cho thép tấm                                                        
Công xuất lớn nhất: 300 kN/60,000 lbf                                                                                                                                                                                     Chiều dày mẫu lớn nhất: 25 mm/1 in
Chiều rộng mẫu lớn nhất: 50 mm/2 in
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200 °C    
Kết hợp giữa ngàm kẹp phẳng và ngàm kẹp chữ V sẽ kiểm tra được các mẫu có kích thước 
như sau:
Mẫu phẳng có chiều dầy từ 0 mm tới 25 mm
Mẫu tròn có đường kính từ 0 mm tới 29 mm
Gói phần mềm chuyên dụng: Test Navigator
Phần miền được thiết kế và tương thích với hệ điều hành Window Vista hoặc XP.
Phân mềm phân tích ra các kết quả
Tangential Modulus
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng lớn nhất
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm chảy 
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm đứt  
Năng lượng tối đa / điểm chảy / điểm gẫy 
Tỷ lệ giới hạn Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng
Reduction in Area
Strain Hardening Exponent (N value)
Tỷ lệ sức căng nhựa (r value)
YPE (Ludering)
Chord modulus
Poisson's Ratio
Secant Modulus
Area (for flat, round, tubular, circular segment rebar, weight/density/length, cross-sectional -area)
Average Load/Stress
Giao diện thân thiện với người sử dụng, thao tác đơn giản chỉ cần một vài thao tác là có thể thực hiện
 thao tác test và tạo ra bản
 báo cáo kết quả (test report) hoặc xem lại kết quả mẫu test trước.
 Hỗ trợ ứng dụng miễn phí từ chính hãng TO và hiệp hội ASTM.
Truy xuất kết quả thử sang file PDF hoặc Microsoft XP Software. Tạo đường dẫn lưu dữ liệu theo yêu 
cầu của người vận hành, 
thao tác máy.
Chức năng dùng nhiều Extensometer và chọn nhiều gauge length.
Có chức năng cài đặt, xác nhận giới hạn giá trị đầu vào của kết quả thử, tự động cập nhật kết quả đo
 theo dạng PASS or FAIL.
Chức năng soạn thảo & thiết kế phương pháp test theo yêu cầu của người sử dụng.
Cài đặt thông số và điều khiển máy. Tạo mới một phương pháp thử theo chuẩn Test của khách hàng
dựa vào những phương pháp
test được mật định và xây dựng từ nhà sản xuất.
Chức năng thiết kế và xuất kết quả báo cáo theo form mẫu yêu cầu khách hàng.
Chức năng phân tích dữ liệu thông minh tại bất kỳ điểm nào trên đường cong thể hiện trên đồ thị.
Chế độ tự động phóng to hoặc thu nhỏ biểu đồ hiển thị cũng như khả năng lưu và truy cập dữ liệu cũ,
vẽ lại biểu đồ. 
Ứng dụng với nhiều cấp độ bảo mật độc lập, truy cập dữ liệu kiểm tra và điều khiển, chức năng đăng
nhập nhiều USER.
Hỗ trợ ứng dụng:
Hỗ trợ miễn phí cho khách hàng về các ứng dụng cũng như tiêu chuẩn ISO,ASTM, BS,.. và trong lĩnh
vực thép, nhựa, cao su, …
Bao gồm những chuyên gia của ASTM làm việc cho hang Tinius Olsen sẽ giúp khách hàng về ứng dụng và
 kỹ thuật. 
Thiết bị hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn a2la, UKAS
Traceability
Kiểm tra theo các chuẩn ISO, EN, JIS, ASTM, IS, GB
Bộ máy tính & máy in laser 
Máy tính
HP CQ CQ3611L QB203AA
- Intel Pentium Dual Core E5800 3.2GHz
- DDRAM 1GB/1333
- HDD 500GB
- Intel GMA HD
- DVD-ROM
- Card Reader 6.1
- LAN 10/100
- Keyboard + Mouse USB
- OS Option
- Monitor HP 17”LCD
Máy in:
In Laser khổ A 4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm.
Cung cấp bao gồm: 
1/ Model 60 Super "L" Universal Testing Machine
2/ Screw Covers 30/60 Super L Standard w/ Hardware
3/ Model 602 Closed Loop Controller, 60 k
4/ Model 602 Display of Position via Encoder and Module
5/ Grip, Wedge; Solid Flat, Rack an Pinion, 30/60K (Left)
6/ Grip, Wedge; Solid Flat, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
7/ Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Left)
8/ Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
9/ Test Navigator Standard Software Package Demo software CD & Key
10/ Bộ máy tính & máy in laser 
11/ Cung cấp kèm theo CO và CQ của hãng Tinius Olsen 
12/ Cung cấp gói dịch vụ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và đào tạo cho nhân viên bên mua