Máy
kéo thép sử dụng rộng dãi trong các nhà máy sản xuất thép, các công ty kiểm
định, các phòng thí nghiệm, ... Máy kéo thép
chuyên dùng đo độ bền kéo, bền nén, bền uốn và các phép thử cơ tính vật liệu
cho nhiều loại vật liệu khác
nhau như thép, kim
loại, composites, …
|
Máy
kéo thép đạt được tiêu chuẩn được các đơn vị quốc tế cấp chứng nhận : A2LA ,
UKAS (ilac-MRA) và có
áp
dụng tiêu chuẩn lắp đặt và kiểm tra theo chuẩn NIST
|
MÁY KIỂM TRA CƠ TÍNH VẠN
NĂNG
|
Các
thông số kỹ thuật của khung máy 4 cột 300KN:
|
Máy
cấu tạo bởi cặp ống thuỷ lực và kết cấu tứ trụ rắn chắc tạo khung chịu lực
bền vững cùng với bộ điều
khiển
được thiết kế nhỏ gọn nhằm tiêt kiệm không gian.
|
Máy
có kết cấu tứ trụ rắn chắc cho phép khi kéo các mẫu lớn không làm soắn mẫu
cũng như bị lệch tâm
như
những máythông thường
|
Bộ
điều khiển hiển thị cầm tay kết nối với máy tính thuận tiện cho việc điều
khiển bằng tay trong quá trình
gắn
mẫu cũngnhư đo
|
Bàn
trượt được thiết kế theo dạng đóng, cho độ bền cao
|
Ngàm
dạng đóng cho phép gá mẫu và lấy mẫu ra nhanh và rất đơn giản
|
- Cồng
giao tiếp RS232
|
- Công
suất lực tối đa: 300 KN
|
-
Khoảng dịch chuyển bản trượt: 152 mm
|
- Tốc
độ kiểm tra từ 0 đến 76 mm/min.
|
-
Tốc độ dịch chuyển bàn trượt: 508 mm/min
|
- Độ
chính xác là ±0.5% khi lực tác dụng lên mẫu trong khoảng 0.2%-100% so với
công suất máy
|
Kích
thước khung chịu lực:
|
-
Khoảng cách hỡ hai trục: 356 mm
|
-
Khoảng mở tối đa: 737 mm
|
-
Bề dày bàn trượt: 89 mm
|
-
Chiều cao bảo vệ ngàm: 89 mm
|
-
Bề rộng: 737 mm
|
-
Bề sâu: 483 mm
|
-
Chiều cao: 1842 mm
|
Kích
thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực kéo:
|
-
Bề rộng: 51 mm
|
-
Bề dầy: 25 mm
|
-
Đường kính: 29 mm
|
Kích
thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực nén:
|
-
Thanh răng và bánh răng lớn nhất: 559 mm
|
Bộ
điều khiển cầm tay:
|
Để
thuận tiện cho việc điều khiển và biết các thông số đơ giản, mỗi máy Super L
được trang bị bộ điều
khiển
cầm tay với
màn
hình LCD và các dây nối cùng với máy tính cho phép điều chỉnh đóng mở ngàm
cho gá mẫu thử
để
thử được thuận tiện.
|
Màn
hình LCD hiển thị 3 dòng (cở chữ cao 10mm) cho phép đọc lực theo đơn vị lbf,
N và kgf.
|
Ngoài
ra máy còn được hỗ trợ thêm một số thiết bị chuyên dùng để hoàn thiện hơn nữa
các tính năng
điều
khiển và hiển thị đặc biệt khác.
|
Bộ ngàm kẹp thủy lực mặt
dãnh chữ V - thử kéo cho thép tròn
Công
xuất lớn nhất: 300 kN/60,000 lbf
Đường kính mẫu lớn nhất: 29 mm
Đường kính mẫu nhỏ nhất: 11 mm
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200
°C
|
Bộ ngàm kẹp cho mẫu thép phẳng
|
Bộ
ngàm kẹp thủy lực mặt phẳng kiểu bề mặt răng cưa thử kéo cho thép
tấm
Công xuất lớn nhất: 300 kN/60,000
lbf
Chiều dày mẫu lớn nhất: 25 mm/1 in
Chiều rộng mẫu lớn nhất: 50 mm/2 in
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200 °C
|
Kết hợp giữa ngàm kẹp phẳng và ngàm kẹp chữ V sẽ kiểm tra được các
mẫu có kích thước
như sau:
|
Mẫu
phẳng có chiều dầy từ 0 mm tới 25 mm
|
Mẫu
tròn có đường kính từ 0 mm tới 29 mm
|
Gói phần mềm chuyên dụng: Test Navigator
|
Phần
miền được thiết kế và tương thích với hệ điều hành Window Vista hoặc XP.
|
Phân
mềm phân tích ra các kết quả
|
Tangential
Modulus
|
Độ
giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng lớn nhất
|
Độ
giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm chảy
|
Độ
giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm đứt
|
Năng
lượng tối đa / điểm chảy / điểm gẫy
|
Tỷ
lệ giới hạn Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng
|
Reduction
in Area
|
Strain
Hardening Exponent (N value)
|
Tỷ
lệ sức căng nhựa (r value)
|
YPE
(Ludering)
|
Chord
modulus
|
Poisson's
Ratio
|
Secant
Modulus
|
Area
(for flat, round, tubular, circular segment rebar, weight/density/length,
cross-sectional -area)
|
Average
Load/Stress
|
Giao
diện thân thiện với người sử dụng, thao tác đơn giản chỉ cần một vài thao tác
là có thể thực hiện
thao
tác test và tạo ra bản
báo
cáo kết quả (test report) hoặc xem lại kết quả mẫu test trước.
|
Hỗ
trợ ứng dụng miễn phí từ chính hãng TO và hiệp hội ASTM.
|
Truy
xuất kết quả thử sang file PDF hoặc Microsoft XP Software. Tạo đường dẫn lưu
dữ liệu theo yêu
cầu
của người vận hành,
thao
tác máy.
|
Chức
năng dùng nhiều Extensometer và chọn nhiều gauge length.
|
Có
chức năng cài đặt, xác nhận giới hạn giá trị đầu vào của kết quả thử, tự động
cập nhật kết quả đo
theo
dạng PASS or FAIL.
|
Chức
năng soạn thảo & thiết kế phương pháp test theo yêu cầu của người sử
dụng.
|
Cài
đặt thông số và điều khiển máy. Tạo mới một phương pháp thử theo chuẩn Test
của khách hàng
dựa
vào những phương pháp
test
được mật định và xây dựng từ nhà sản xuất.
|
Chức
năng thiết kế và xuất kết quả báo cáo theo form mẫu yêu cầu khách hàng.
|
Chức
năng phân tích dữ liệu thông minh tại bất kỳ điểm nào trên đường cong thể
hiện trên đồ thị.
|
Chế
độ tự động phóng to hoặc thu nhỏ biểu đồ hiển thị cũng như khả năng lưu và
truy cập dữ liệu cũ,
vẽ
lại biểu đồ.
|
Ứng
dụng với nhiều cấp độ bảo mật độc lập, truy cập dữ liệu kiểm tra và điều
khiển, chức năng đăng
nhập
nhiều USER.
|
Hỗ trợ ứng dụng:
|
Hỗ
trợ miễn phí cho khách hàng về các ứng dụng cũng như tiêu chuẩn ISO,ASTM,
BS,.. và trong lĩnh
vực
thép, nhựa, cao su, …
|
Bao
gồm những chuyên gia của ASTM làm việc cho hang Tinius Olsen sẽ giúp khách
hàng về ứng dụng và
kỹ
thuật.
|
Thiết
bị hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn a2la, UKAS
|
Traceability
|
Kiểm
tra theo các chuẩn ISO, EN, JIS, ASTM, IS, GB
|
Bộ máy tính & máy in laser
|
Máy
tính
|
HP
CQ CQ3611L QB203AA
|
-
Intel Pentium Dual Core E5800 3.2GHz
|
-
DDRAM 1GB/1333
|
-
HDD 500GB
|
-
Intel GMA HD
|
-
DVD-ROM
|
-
Card Reader 6.1
|
-
LAN 10/100
|
-
Keyboard + Mouse USB
|
-
OS Option
|
-
Monitor HP 17”LCD
|
Máy
in:
|
In
Laser khổ A 4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm.
|
Cung cấp bao gồm:
|
1/
Model 60 Super "L" Universal Testing Machine
|
2/
Screw Covers 30/60 Super L Standard w/ Hardware
|
3/
Model 602 Closed Loop Controller, 60 k
|
4/
Model 602 Display of Position via Encoder and Module
|
5/
Grip, Wedge; Solid Flat, Rack an Pinion, 30/60K (Left)
|
6/
Grip, Wedge; Solid Flat, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
|
7/
Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Left)
|
8/
Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
|
9/
Test Navigator Standard Software Package Demo software CD & Key
|
10/
Bộ máy tính & máy in laser
|
11/
Cung cấp kèm theo CO và CQ của hãng Tinius Olsen
|
12/
Cung cấp gói dịch vụ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và đào tạo cho nhân viên bên
mua
|