Máy chưng cất đạm Kjeldahl là hệ chưng cất dễ sử dụng dùng cho việc phân tích theo phương pháp Kjeldahl đạm potein, đạm ammon, TKN, chưng cất trực tiếp (DD), acid/base bay hơi …
Ưu điểm của thiết bị
· Qui trình chưng cất tự động; bao
gồm việc thêm chất kiềm và chưng cất; dễ sử dụng
· Kết quả dễ dàng được công nhận vì
dựa trên phương pháp phân tích chính qui và chính xác (AOAC, EPA, DIN,
ISO…)
· Bellow pumps dùng phân phối thuốc
thử đảm bảo tính chính xác của phép phân tích
· Có hệ thống an toàn cài sẵn trong
máy nhằm bảo vệ người sử dụng
· Đặc tính bổ sung hơi nước tạo cân
bằng nhiệt (Safe – Steam Addition for Equilibration) giúp đảm bảo an toàn cho
quá trình chưng cất các chất acid/muối trong ống.
· Đầu phun (splash head) bằng nhựa
chống kiềm giúp kéo dài tuổi thọ của máy
Mô tả thiết bị
Hệ chưng cất Kjeltec TM 2100 tạo ra
một giải pháp đơn giản và đáng tin cậy cho việc chưng cất an toàn và bán tự
động.
Khả năng thiết lập trước chương
trình về thời gian bổ sung chất kiềm và chưng cất giúp tạo ra kết quả chính xác
mà không phụ thuộc vào người sử dụng máy. Bellow pump giúp cho việc phân phối
thuốc thử được ổn định lâu dài.
Hệ chưng cất Kjeltec 2100 rất an
toàn. Thiết bị được cài đặt những bộ cảm biến dùng cho cửa an toàn và những bộ
cảm biến áp suất dùng cho máy tạo hơi nước. Cửa che kín hoàn toàn mặt trước của
thiết bị và thiết bị sẽ không thể vận hành khi cửa mở.
Kỹ thuật bổ sung hơi nước tạo
cân bằng nhiệt (SAfE) bằng một qui trình phối trộn làm giảm phản ứng tỏa nhiệt
giữa kiềm và acid trong quá trình chưng cất, đã làm tăng thêm độ an toàn. Khay
nhỏ giọt (drip tray) có thể lấy ra dễ dàng để rữa sạch.
Chi phí vận hành thấp nhờ tối ưu hóa
các ứng dụng.
Thời gian chết và phí dịch vụ được
giảm tối đa do sử dụng các bộ phận một cách có chọn lọc. Dịch vụ bảo trì thường
kỳ sẽ hổ trợ cho việc áp dụng tiêu chuẩn GLP.
- Bộ chưng cất đạm tự
động thêm alkali vào việc cất.
- Bơm phân phối hóa chất, cung
cấp nước chính xác, tự động.
- Thời gian cất đạm: 4 phút
tại 30 mg N (7 phút tại 200 mg N).
- Vòng thời gian tổng: 4.5
phút tại 30 mg N (7.5 phút tại 200 mg N).
- Thể tích cất đạm: khoảng 33
ml/phút.
- Khoảng đo: 0.1 - 200 mg N. -
Độ lập lại: +/-1%.
- Độ giữ lại: > 99.5% mức
độ nitrogen trong khoảng 1 - 200 mg N.
- Độ giữ lại của bơm hóa chất:
0.2 ml (tại 50 ml).
- Thể tích của bơm hóa chất: 0
- 150 ml (mỗi bước 10 ml).
- Thời gian trễ: 12
giây.
- Nguồn điện: 200-240V,
50-60Hz, 1,900W.
- Công suất nước: 2 lít/ph tại
to nước = 30oC, 1 lít/ph tại to nước = 15oC.
- Kích thước (W x D x H): 30 x 36 x 80cm.