1 | Tủ sấy 300C, dung tích 126lít; | TQ |
Model: 101-2A; đồng hồ hiển thị số | ||
2 | Lò nung 1000C; Model: 4-10 | TQ |
3 | Cân điện tử 600g x 0,01 Model: TAJ 602 | Nhật |
4 | Cân kỹ thuật 2100g x
0,01-Ohaus Model: PA 2102 |
Mỹ |
5 | Cân điện tử 15kg x 0.5g - OHAUS
Model:EC15 Khả năng năng : 15kg ± 0.5g Kích thước điã cân : 294mm x 226mm Tính năng : cân , đếm , trừ bì Nguồn điện : 220V , Adaptor * Ko có tính năng trên và dưới tải như cân BC |
Mỹ |
6 | Bay trộn to | VN |
7 | Bếp ga nhỏ- LD | VN |
8 | Bát INOX D180 | VN |
9 | Bình khối lượng riêng 1.5 lít | VN |
10 | Bình khối lượng riêng 2.5 lít | VN |
11 | Bình tỷ trọng đất 100ml | TQ |
12 | Bình tam giác 100ml | TQ |
13 | Bình tam giác 500ml | TQ |
14 | Bình tam giác 1000ml | TQ |
15 | Bình định mức cổ dài 100ml, không nắp | TQ |
16 | Bình định mức cổ dài 500ml, không nắp | TQ |
17 | Bình định mức cổ dài 1000ml, không nắp | TQ |
18 | Bình hút ẩm D300mm, bằng thuỷ tinh | TQ |
19 | Bình hút chân không D300mm, thủy tinh | TQ |
20 | Búa nhọn 2 đầu | VN |
21 | Búa sắt to | VN |
22 | Búa cao su | VN |
23 | Ca xúc mẫu 1000ml | VN |
24 | Cốc đong thuỷ tinh có vòi 100 ml | TQ |
25 | Cốc đong thuỷ tinh có vòi 500ml | TQ |
26 | Cốc đong thuỷ tinh có vòi 1000ml | TQ |
27 | Cối chày đồng | VN |
28 | Chén sứ chịu nhiệt 100ml | TQ |
29 | Chổi cho sàng to | VN |
30 | Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm trong phòng | TQ |
31 | Đồng hồ bấm giây điện tử | TQ |
32 | Đục thép | VN |
33 | Găng tay chịu nhiệt | VN |
34 | Hộp nhôm D80x52 | TQ |
35 | Hóa chất Na2SO4, 500g | TQ |
36 | Kẹp mẫu INOX | VN |
37 | Kính lúp | TQ |
38 | Kích đùn mẫu vạn năng 4" và
6" Kích Trung Quốc 16 tấn |
VN |
39 | Nhiệt kế kim loại 100C | HQ |
40 | Nhiệt kế kim loại 350C | HQ |
41 | Nhiệt kế thuỷ tinh 100C | TQ |
42 | Nhiệt kế thuỷ tinh 300C | TQ |
43 | PIPETTE 5 ML | TQ |
44 | PIPETTE 10 ML | TQ |
45 | PIPETTE 25 ML | TQ |
46 | PIPETTE 50 ML | TQ |
47 | Tỷ trọng kế 151H, 0,995 TO 1,038 G/ML | G7 |
48 | Tỷ trọng kế 152H, -5 +60 G/LITRE | G7 |
49 | Thước kẹp 300mm | TQ |
50 | Thước lá 300mm | VN |
51 | Bơm chân không 650mmhg | TQ |
52 | Bàn cân thuỷ tĩnh tiêu
chuẩn |
VN |
có bàn nâng di động, kiểu dáng hiện đại, tời quay tay nâng hạ. | ||
53 | Rọ cân thuỷ tĩnh 200x200 | VN |
Các giải pháp
13/3/14
THIẾT BỊ - DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (BÊ TÔNG - XI MĂNG - ĐẤT - ĐÁ)
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM NHỰA - BÊ TÔNG NHỰA
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM NHỰA BITUM | ||
1 | Thiết bị giãn dài nhựa | VN |
Tốc độ kéo tiêu chuẩn 50,8mm/phút, kéo dài max 1200mm, | ||
Động cơ 220V/50Hz. (Chưa kèm khuôn và đế khuôn.) | ||
2 | Khuôn mẫu chuẩn hình số 8 bằng đồng | VN |
3 | Đế khuôn đúc mẫu giãn dài nhựa | VN |
4 | Thiết bị kim lún nhựa | VN |
Đồng hồ chỉ thị 50mm x 0,01 mm; | ||
kèm cốc mẫu, cốc bảo ôn giữ nhiệt, 02 kim | ||
5 | Thiết bị tổn thất khi nung | VN |
Bao gồm: mô tơ tốc độ chuẩn, giá quay, 9 hộp mẫu. | ||
6 | Thiết bị hoá mềm nhựa | VN |
gồm cốc thuỷ tinh, giá đỡ, 2 bộ khâu, 2 viên bi chuẩn | ||
7 | Thiết bị thí nghiệm bốc cháy nhựa | VN |
(không kèm bình ga và van) | ||
8 | Khuôn bột khoáng, đồng hộ. | VN |
9 | Cốc bảo ôn giữ nhiệt | VN |
10 | Cốc đựng mẫu | VN |
11 | Quả cân chuẩn 50g | VN |
12 | Quả cân chuẩn 100g | VN |
THÍ NGHIỆM ĐẤT - ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1 | Máy nén đất tam liên-TQ | TQ |
(Áp trung); Kèm PK: quả cân, đá thấm, dao cắt.. | ||
2 | Bộ thấm cột nước không đổi TST-70 | TQ |
3 | Hộp thấm đất nam kinh TST-55 | TQ |
4 | Dao cắt đất 50cm3 | TQ |
5 | Bộ TN Bentonite- TQ | TQ |
6 | Cung lực 10KN - Dial 0,01mm | TQ |
THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG CHO XI MĂNG - BÊ TÔNG - ĐẤT CÁT
THIẾT BỊ | ||
1 | Bộ đo E bằng tấm ép tĩnh | VN |
Bao gồm: Tấm ép đk 760mm, tấm tự lựa, kích thuỷ lực 32 tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế | ||
2 | Bộ cần Benkenman | VN |
Kiểu dáng Châu Âu | ||
Tỷ lệ 2:1; làm bằng INOX , rút 3 đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử dụng | ||
3 | Bộ dao vòng lấy mẫu đất 200cm3, gồm Chày, Thanh dẫn, 3 lưỡi dao. | VN |
4 | Phễu rót cát hiện trường | VN |
kèm bình cát chuẩn, tấm dung trọng hiện trường | ||
5 | Cát chuẩn 50kg 0,3-0,6mm | VN |
6 | Thước 3m với thước đo độ võng | TQ |
7 | Bộ xác định độ nhám mặt đường bằng PP rắc cát | VN |
8 | Máy đo điện trở đất - KYORITSU | Nhật |
Model: 4102-NHẬT Gồm: Máy chính, cáp truyền số liệu, cọc tiếp địa, túi da và sách hướng dẫn sử dụng. |
||
9 | Kích ép cọc 300 tấn | VN |
kèm bơm thuỷ lực bằng tay, đồng hồ chỉ thị áp, cáp mềm dài 5m; đồng hồ 50mm | ||
10 | Máy khoan
lấy mẫu bê tông |
VN |
Động cơ HONDA 5,5HP; Khoan lấy
mẫu bê tông xi măng, bê tông nhựa tự hành, động cơ chạy xăng 4kỳ; kiểu dáng
Châu Âu, ổn định rất cao khi vận hành.
Kích thước gọn nhẹ, dễ sử dụng, tiện lợi. (chưa kèm mũi khoan) |
||
11 | Mũi khoan kim cương đk101,6mm;(mũi 4'', rời 3 đoạn) | HQ |
12 | Kẹp lấy mẫu khoan D100 | VN |
THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG
THIẾT BỊ | ||
1 | Máy nén CBR 50KN | VN |
- Kiểu dáng Châu Âu | ||
- Hoạt động bằng động cơ điện, điện áp 220V/ 50HZ, theo tiêu chuẩn ASTM, AASHTO và phù hợp với tiêu chuẩn Việt nam, tốc độ gia tải 1,27mm/phút (có tốc độ di chuyển nhanh khi không tải). | ||
kèm theo piston xuyên, gá đỡ đồng hồ so (chưa kèm Cung lực) | ||
2 | Khuôn CBR | VN |
Gồm: Thân khuôn, cổ khuôn, đế khuôn, đĩa đo trương nở, quả gia tải có rãnh, quả gia tải không rãnh, giá đỡ đồng hồ so, đồng hồ so. | ||
3 | Đĩa phân cách | VN |
4 | Dao cắt bằng thép (dao cắt CBR D150) | VN |
5 | Giấy lọc D150 | VN |
6 | Cung lực 50KN - Dial 0,01mm. | TQ |
7 | Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất | VN |
Bao gồm: Tấm kính, bình xịt, 6 cốc ẩm, dao trộn, hộp đựng. | ||
8 | Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande | VN |
Gồm: Dụng cụ khía rãnh, dao trộn, bát trộn, hộp đựng | ||
9 | Cối Proctor tiêu chuẩn | VN |
10 | Cối Proctor cải tiến | VN |
11 | Chày Proctor tiêu chuẩn | VN |
12 | Chày Proctor cải tiến | VN |
13 | Bộ Vaxilieps-VN | VN |
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CỐT LIỆU (CÁT-ĐÁ-SỎI)
1 | Máy thử độ mài mòn Los Angeles | VN |
với bộ đếm có thể cài đặt số vòng quay tuỳ ý và hiển thị số điện tử; kèm 12 viên bi thép tiêu chuẩn, và 1 khay hứng mẫu. Tốc độ quay: 30 - 33vòng/phút; | ||
2 | Bộ xi lanh nén dập đá dăm D150 | VN |
3 | Bộ xi lanh nén dập đá dăm D75 | VN |
4 | Phễu xác định độ xốp của đá, không kèm thùng đong | VN |
5 | Phễu xác định độ xốp của cát, không kèm thùng đong | VN |
6 | Thùng dung trọng 1 lít( Hộc đong) | VN |
7 | Thùng dung trọng 5 lít( Hộc đong) | VN |
8 | Thùng dung trọng 10 lít( Hộc đong) | VN |
9 | Thùng dung trọng 20 lít( Hộc đong) | VN |
10 | Thiết bị xác định hàm lường sét của đá (Bình rửa đá) | VN |
11 | Thiết bị xác định hàm lường sét của cát (Bình rửa cát) | VN |
12 | Bảng mầu chuẩn | VN |
13 | Dụng cụ hấp phụ nước của
cát (Bộ côn chày hấp phụ nước của cát) |
VN |
14 | Bộ xác định đương lượng
cát (không kèm máy lắc) |
VN |
15 | Máy lắc đương lượng cát; Model: SD-II |
TQ |
16 | Ống nhựa tiêu chuẩn, dùng để lắc đương lượng cát, | TQ |
17 | Sàng rửa ướt D200 x cao 200mm | TQ |
18 | Đáy và nắp sàng rửa ướt D200 | TQ |
19 | Bộ sàng đá D300mm TCVN (70; 40;25; 20; 10; 5; đáy & nắp) | TQ |
20 | Bộ sàng đất D300mm TCVN (10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25, 0,1; đáy & nắp) | TQ |
21 | Bộ sàng cát D300 TCVN (10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm, đáy & nắp) | TQ |
22 | Máy lắc sàng D300; Model 8411 | TQ |
23 | Bộ chia mẫu 1/2" kèm 2 khay hứng mẫu- INOX | VN |
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM XI MĂNG VỮA, GẠCH XÂY
THIẾT BỊ | ||
1 | Máy nén, uốn
xi măng |
VN |
- Khả năng nén/vạch chia: 100KN/0,2KN | ||
- Khả năng nén/vạch chia: 25KN/0,05KN; | ||
- 2 Đồng hồ chỉ thị đk 260mm, 2 kim; | ||
- Linh kiện ngoại nhập; - Điện nguồn: 220V/50Hz, 1 pha (Chưa bao gồm bộ gá uốn, gá nén) | ||
2 | Máy trộn vữa xi măng tiêu chuẩn | TQ |
Model: JJ-5 (ZT-96)-TQ | ||
Dung tích: 5 lít; | ||
Điện áp nguồn: 220V/50Hz | ||
3 | Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn | TQ |
Model: ZS-15-TQ | ||
Biên độ rung: 15 +/- 0,3mm; | ||
Trọng lượng rung: 20kg | ||
Nguồn điện: 220V/50Hz | ||
4 | Dụng cụ VICA | VN |
Bao gồm: Thân chính gắn thước, thanh dẫn chuẩn, 3 kim chuẩn, khâu chuẩn, tấm kính | ||
5 | Bộ gá nén mẫu xi măng 40x40mm | VN |
6 | Bộ gá uốn mẫu xi măng 40x40x160mm | VN |
7 | Khuôn 40x40x160 kép 3, | TQ |
8 | Khuôn vữa 70,7 kép 3, bằng Gang | TQ |
9 | Bộ chuẩn khuôn Le Chatelier | TQ |
Model: LD-50 |
THIẾT BÍ THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
THIẾT BỊ | ||
1 | Máy nén bê tông 2000KN | TQ |
Model: TYA-2000 | ||
Hãng sản xuất: LUDA - Trung Quốc | ||
- Dải nén: 0-2000KN; cấp chính xác 1%, | ||
- Dễ sử dụng, phù hợp tiêu chuẩn VN | ||
- Hiển thị điện tử, tự động lưu giữ kết qủa nén và in kết quả sau khi nén, | ||
- Hoạt động bằng động cơ điện. | ||
- Mẫu nén: mẫu lập phương và mẫu trụ | ||
- Điện áp: 220V/50Hz; | ||
-Kích thước: khoảng 850x450x1500, | ||
Trọng lượng khoảng: 700kg | ||
2 | Máy xác định độ thấm bê tông - Trung Quốc | TQ |
Model: HS-4 (HS-40) | ||
Áp lực làm việc 4MPa, nguồn 220V, 120W; kiểm tra 6 mẫu đồng thời, mẫu cao 150mm (chưa kèm bộ gá mẫu) | ||
3 | Khuôn đúc mẫu thấm BT D150xH150, bằng Thép | VN |
Bộ gá mẫu thấm bê tông hình trụ, áo thấm, theo tiêu chuẩn Việt nam | VN | |
4 | Khuôn bê tông lập phương 200mm,thép | VN |
5 | Khuôn bê tông lập phương 150mm, kép 3, bằng thép | VN |
6 | Khuôn bê tông 100x100x400,thép | VN |
7 | Khuôn bê tông 150x150x600, thép | VN |
8 | Khuôn bê tông trụ D150 x 300,thép | VN |
9 | Bộ gá uốn bê tông 2 điểm | VN |
10 | Bột capping | VN |
11 | Bộ đế capping D150, mạ Kẽm | VN |
12 | Côn thử độ sụt bê tông N1 bằng INOX | VN |
Côn chuẩn D101,6 x D203,2 x H303 | ||
Bao gồm: Côn chuẩn, phễu hứng, khay tôn, thanh đầm, ca xúc mẫu. | ||
13 | Nhớt kế VEBÉ | VN |
Tiêu chuẩn ASTM | ||
Nguồn điện: 220V/50Hz | ||
14 | Bộ xuyên bê tông, xác định thời gian đông kết của bê tông, bằng tay | VN |
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM THÉP XÂY DỰNG
CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA THÉP |
Máy kéo nén vạn năng 1000KN |
Model: WE-1000B; (Ngàm kẹp thủy lực) |
Hãng sản xuất: LUDA - Trung Quốc |
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN |
Sai số: ±1% |
Dải đo: 0 - 200KN/0.4KN, 0 - 500/1KN, 0 - 1000kN/2KN |
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 500mm |
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 500mm |
Chiều dày mẫu thép dẹt: 0 - 40mm |
Đường kính mẫu thép tròn: Ø6 - Ø60mm |
Hành trình piston: 200mm |
Tốc độ lên piston không tải: 0-80mm/min |
Công suất motor: 2.1 kW |
Trọng lượng: 3300kg |
Thân máy chính: L870 x W600 x H2200mm |
Bộ điều khiển: L600 x W660 x H1778mm |
Tiếng ồn: ≤75 dB |
Bao gồm: Máy chính, 1 bộ thớt nén, 3 bộ má kẹp; 1 bộ giá đỡ gối uốn dưới; 1 gối uốn trên; tuy ô thuỷ lực. |
5/3/14
Máy thử độ mài mòn Los angeles Trung Quốc
Xuất xứ: Trung Quốc
Máy thử độ mài mòn Los angeles xác định tổn thất khối lượng đá khi bị va đập và mài mòn trong thùng quay với bi thép.
Bộ phận hiển thị điện tử, có thể cài đặt số vòng quay tùy ý.
Thiết bị kèm 12 bi thép D48, khay hứng mẫu
Kích thước thùng : D711 x L508mm
Tốc độ vòng quay: 30 - 33 vòng/phút
Kích thước máy: 1155x675x940 mm
Nguồn: 220-240V, 50-60Hz, 1 pha
Máy thử độ mài mòn Los angeles
Xuất xứ: Việt Nam
Máy thử độ mài mòn Los angeles xác định tổn thất khối lượng đá khi bị va đập và mài mòn trong thùng quay với bi thép.
Bộ phận hiển thị điện tử, có thể cài đặt số vòng quay tùy ý.
Thiết bị kèm 12 bi thép D48, khay hứng mẫu
Tốc độ vòng quay: 30 - 33 vòng/phút
Nguồn: 220-240V, 50-60Hz, 1 pha
Kích thước: 1000 x 730 x 1200 mm
Khối lượng: 300kg
Máy thử độ mài mòn Los angeles xác định tổn thất khối lượng đá khi bị va đập và mài mòn trong thùng quay với bi thép.
Bộ phận hiển thị điện tử, có thể cài đặt số vòng quay tùy ý.
Thiết bị kèm 12 bi thép D48, khay hứng mẫu
Tốc độ vòng quay: 30 - 33 vòng/phút
Nguồn: 220-240V, 50-60Hz, 1 pha
Kích thước: 1000 x 730 x 1200 mm
Khối lượng: 300kg
Khuôn Le Chaterlier
Xuất xứ: Trung Quốc
Dụng cụ dùng để xác định độ ổn định thể tích của vữa xi măng
Bàn dằn vữa xi măng quay tay
Xuất xứ: Việt Nam
Dùng để xác định độ lưu động của vữa xi măng
Chiều cao dằn tiêu chuẩn: 12.7mm
Thiết bị kèm khâu chuẩn, chày đầm và thước kẹp
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)