Các giải pháp

Home | YouTube | Giải pháp sắt thép | Giải pháp nhựa | Giải pháp Cao su | Giải pháp xi măng - Bê tông |Giải pháp thực phẩm | Giải pháp hóa sinh | Liên hệ

Best Quality - Competitive Price - Excellent Service - Please call: 0909 178 528

24/6/13

Máy kéo thép


Máy kéo thép sử dụng rộng dãi trong các nhà máy sản xuất thép, các công ty kiểm định, các phòng thí nghiệm, ... Máy kéo thép chuyên dùng đo độ bền kéo, bền nén, bền uốn và các phép thử cơ tính vật liệu cho nhiều loại vật liệu khác
 nhau như thép, kim loại, composites, …
Máy kéo thép đạt được tiêu chuẩn được các đơn vị quốc tế cấp chứng nhận : A2LA , UKAS (ilac-MRA) và có
áp dụng tiêu chuẩn lắp đặt và kiểm tra theo chuẩn NIST

MÁY KIỂM TRA CƠ TÍNH VẠN NĂNG
Các thông số kỹ thuật của khung máy 4 cột 300KN:
Máy cấu tạo bởi cặp ống thuỷ lực và kết cấu tứ trụ rắn chắc tạo khung chịu lực bền vững cùng với bộ điều
khiển được thiết kế nhỏ gọn nhằm tiêt kiệm không gian. 
Máy có kết cấu tứ trụ rắn chắc cho phép khi kéo các mẫu lớn không làm soắn mẫu cũng như bị lệch tâm
như những máythông thường
Bộ điều khiển hiển thị cầm tay kết nối với máy tính thuận tiện cho việc điều khiển bằng tay trong quá trình
gắn mẫu cũngnhư đo
Bàn trượt được thiết kế theo dạng đóng, cho độ bền cao
Ngàm dạng đóng cho phép gá mẫu và lấy mẫu ra nhanh và rất đơn giản
 - Cồng giao tiếp RS232
 - Công suất lực tối đa: 300 KN
 - Khoảng dịch chuyển bản trượt: 152 mm
 - Tốc độ kiểm tra từ 0 đến 76 mm/min.
 - Tốc độ dịch chuyển bàn trượt: 508 mm/min
 - Độ chính xác là ±0.5% khi lực tác dụng lên mẫu trong khoảng 0.2%-100% so với công suất máy
Kích thước khung chịu lực: 
 - Khoảng cách hỡ hai trục: 356 mm
 - Khoảng mở tối đa: 737 mm
 - Bề dày bàn trượt: 89 mm
 - Chiều cao bảo vệ ngàm: 89 mm
 - Bề rộng: 737 mm
 - Bề sâu: 483 mm
 - Chiều cao: 1842 mm
Kích thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực kéo:
 - Bề rộng: 51 mm
 - Bề dầy: 25 mm
 - Đường kính: 29 mm
Kích thước mẫu lớn nhất cho kiểm tra lực nén:
 - Thanh răng và bánh răng lớn nhất: 559 mm
Bộ điều khiển cầm tay:
Để thuận tiện cho việc điều khiển và biết các thông số đơ giản, mỗi máy Super L được trang bị bộ điều
 khiển cầm tay với
 màn hình LCD và các dây nối cùng với máy tính cho phép điều chỉnh đóng mở ngàm cho gá mẫu thử
để thử được thuận tiện.
Màn hình LCD hiển thị 3 dòng (cở chữ cao 10mm) cho phép đọc lực theo đơn vị lbf, N và kgf.
Ngoài ra máy còn được hỗ trợ thêm một số thiết bị chuyên dùng để hoàn thiện hơn nữa các tính năng
điều khiển và hiển thị đặc biệt khác.
Bộ ngàm kẹp thủy lực mặt dãnh chữ V - thử kéo cho thép tròn  
Công xuất lớn nhất: 300 kN/60,000 lbf
Đường kính mẫu lớn nhất: 29 mm
Đường kính mẫu nhỏ nhất: 11 mm
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200 °C         
Bộ ngàm kẹp cho mẫu thép phẳng 
Bộ ngàm kẹp thủy lực mặt phẳng kiểu bề mặt răng cưa thử kéo cho thép tấm                                                        
Công xuất lớn nhất: 300 kN/60,000 lbf                                                                                                                                                                                     Chiều dày mẫu lớn nhất: 25 mm/1 in
Chiều rộng mẫu lớn nhất: 50 mm/2 in
Chiều dài mỗi ngàm: 40 mm
Trọng lượng mỗi ngàm: 150 g
Nhiệt độ giới hạn: -70 to 200 °C    
Kết hợp giữa ngàm kẹp phẳng và ngàm kẹp chữ V sẽ kiểm tra được các mẫu có kích thước 
như sau:
Mẫu phẳng có chiều dầy từ 0 mm tới 25 mm
Mẫu tròn có đường kính từ 0 mm tới 29 mm
Gói phần mềm chuyên dụng: Test Navigator
Phần miền được thiết kế và tương thích với hệ điều hành Window Vista hoặc XP.
Phân mềm phân tích ra các kết quả
Tangential Modulus
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng lớn nhất
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm chảy 
Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng điểm đứt  
Năng lượng tối đa / điểm chảy / điểm gẫy 
Tỷ lệ giới hạn Độ giãn dài/ Sức căng/ Ứng suất/ Tải trọng
Reduction in Area
Strain Hardening Exponent (N value)
Tỷ lệ sức căng nhựa (r value)
YPE (Ludering)
Chord modulus
Poisson's Ratio
Secant Modulus
Area (for flat, round, tubular, circular segment rebar, weight/density/length, cross-sectional -area)
Average Load/Stress
Giao diện thân thiện với người sử dụng, thao tác đơn giản chỉ cần một vài thao tác là có thể thực hiện
 thao tác test và tạo ra bản
 báo cáo kết quả (test report) hoặc xem lại kết quả mẫu test trước.
 Hỗ trợ ứng dụng miễn phí từ chính hãng TO và hiệp hội ASTM.
Truy xuất kết quả thử sang file PDF hoặc Microsoft XP Software. Tạo đường dẫn lưu dữ liệu theo yêu 
cầu của người vận hành, 
thao tác máy.
Chức năng dùng nhiều Extensometer và chọn nhiều gauge length.
Có chức năng cài đặt, xác nhận giới hạn giá trị đầu vào của kết quả thử, tự động cập nhật kết quả đo
 theo dạng PASS or FAIL.
Chức năng soạn thảo & thiết kế phương pháp test theo yêu cầu của người sử dụng.
Cài đặt thông số và điều khiển máy. Tạo mới một phương pháp thử theo chuẩn Test của khách hàng
dựa vào những phương pháp
test được mật định và xây dựng từ nhà sản xuất.
Chức năng thiết kế và xuất kết quả báo cáo theo form mẫu yêu cầu khách hàng.
Chức năng phân tích dữ liệu thông minh tại bất kỳ điểm nào trên đường cong thể hiện trên đồ thị.
Chế độ tự động phóng to hoặc thu nhỏ biểu đồ hiển thị cũng như khả năng lưu và truy cập dữ liệu cũ,
vẽ lại biểu đồ. 
Ứng dụng với nhiều cấp độ bảo mật độc lập, truy cập dữ liệu kiểm tra và điều khiển, chức năng đăng
nhập nhiều USER.
Hỗ trợ ứng dụng:
Hỗ trợ miễn phí cho khách hàng về các ứng dụng cũng như tiêu chuẩn ISO,ASTM, BS,.. và trong lĩnh
vực thép, nhựa, cao su, …
Bao gồm những chuyên gia của ASTM làm việc cho hang Tinius Olsen sẽ giúp khách hàng về ứng dụng và
 kỹ thuật. 
Thiết bị hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn a2la, UKAS
Traceability
Kiểm tra theo các chuẩn ISO, EN, JIS, ASTM, IS, GB
Bộ máy tính & máy in laser 
Máy tính
HP CQ CQ3611L QB203AA
- Intel Pentium Dual Core E5800 3.2GHz
- DDRAM 1GB/1333
- HDD 500GB
- Intel GMA HD
- DVD-ROM
- Card Reader 6.1
- LAN 10/100
- Keyboard + Mouse USB
- OS Option
- Monitor HP 17”LCD
Máy in:
In Laser khổ A 4, độ phân giải 600 dpi, USB2.0, Bộ nhớ: 8Mb. Tốc độ in: 18ppm.
Cung cấp bao gồm: 
1/ Model 60 Super "L" Universal Testing Machine
2/ Screw Covers 30/60 Super L Standard w/ Hardware
3/ Model 602 Closed Loop Controller, 60 k
4/ Model 602 Display of Position via Encoder and Module
5/ Grip, Wedge; Solid Flat, Rack an Pinion, 30/60K (Left)
6/ Grip, Wedge; Solid Flat, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
7/ Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Left)
8/ Grip, Wedge; Solid Vee, Rack and Pinion, 30/60K (Right)
9/ Test Navigator Standard Software Package Demo software CD & Key
10/ Bộ máy tính & máy in laser 
11/ Cung cấp kèm theo CO và CQ của hãng Tinius Olsen 
12/ Cung cấp gói dịch vụ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và đào tạo cho nhân viên bên mua