Thiết bị chuyên dụng phân tích Ngũ
cốc nhanh trên thế giới.
-
Hơn 20 quốc gia trên thế giới nối mạng ứng dụng
- Hơn 6200 trong hơn 9000 máy nối mạng.
- 80% thiết bị dung đường chuẩn Global ANN từ FOSS.
- Hơn 70% giao dịch thương mại về ngũ cốc sử dụng kết quả từ Infratec 1241
- Hơn 6200 trong hơn 9000 máy nối mạng.
- 80% thiết bị dung đường chuẩn Global ANN từ FOSS.
- Hơn 70% giao dịch thương mại về ngũ cốc sử dụng kết quả từ Infratec 1241
Đặc điểm của thiết bị
- Truyền dẫn cận hồng ngoại
- Đường chuẩn có sẵn
- Có khả năng nối mạng
- Đường chuẩn có thể sao chép
- Buồng chứa hạt đa kích cở tự động
- Không phụ thuộc vào nhiệt độ mẫu và nhiệt độ không khí
- Đường chuẩn ổn định lâu dài
- Không cần chuẩn bị mẫu
- Đo được các mẫu có ẩm độ cao
- Chống bụi và ẩm
- Có khả năng nối kết với các module tuỳ chọn khác để mở rộng chức năng sử dụng
Những đường chuẩn có sẵn
Loại hạt nhỏ (hàm lượng đạm và hàm
lượng ẩm)
Hạt cải dầu/ (hàm lượng ẩm và hàm
lượng dầu)
Ngô và dầu đậu nành (hàm lượng
đạm, dầu, ẩm và tinh bột)
Gạo (hàm lượng đạm và ẩm)
Gạo thô (hàm lượng ẩm)
|
Phần mền hỗ trợ
Infratec file tool,1240
Phần mềm phát triển và lập đường
chuẩn WinISITM III
Tạo ứng dụng mẫu, ODIN
Quét dự đoán mẫu Infratec
Để được hỗ trợ và có thêm
thông tin về hệ thống Infratec làm việc trên mạng xin liên hệ với hãng
Foss
|
|
Những modul ứng dụng
lựa chọn thêm
Modul đo bột mì Modul kiểm tra trọng lượng Modul so màu |
Modul chuyển mẫu
Modul chuyển mẫu, cốc đo chất lỏng Modul chuyển mẫu, nạp cốc đo chất lỏng từ bên trên |
|
Số liệu làm việc:
Chương trình hoạt động
Phần mềm: menu điều khiển Chương
trình hồi qui: PLS (bình phương cực tiểu) ANN (mạng trí tuệ nhân tạo)
Số lượng phân nhỏ mẫu: 1-20
Thời gian phân tích: <60
giây cho lượng mẫu phân nhỏ 10 phần
Chiều dài mẫu đi qua: có thể thay đổi từ 6-33 mm cho các loại hạt |
Trình bày mẫu và kết quả:
Báo cáo kết quả: trình bày trên
màn hình hiển thị mặc định.
Có thể gửi thông tin qua máy tính
và ra cổng máy in
Chức năng phụ: 1 cảnh báo phụ xuất
hiện khi mẫu lạ được phát hiện không thuộc đường chuẩn đang dùng
|
Thông số kỹ thuật
- Điện áp: 220V-240V, 50-60Hz hoặc 110V-120V, 50-60Hz
- Dòng tiêu thụ: 1.0A(110 - 120V) / 0.5A (220-240V)
- Kích thước: rộng x dài x cao – 500 x 570 x 363 mm, trọng lượng 31 Kg
- Bộ đơn sắc: quét đơn sắc liên tục
- Dải bước sóng: 850-1050 nm (570-1100 nm với modul so màu có sẵn)
- Độ rộng dải sóng: 7nm
- Số lượng điểm quét: 100 (265 với modul so màu có sẵn)
- Kiểu đo: truyền quang
- Nguồn sáng: đèn Halogen
- Bộ cảm biến: Silicon
- Lưu trữ kết quả: đĩa mềm, ổ ghi di động
- Hiển thị: 320 x 240 pixel trên màn tinh thể lỏng đơn sắc
Cổng giao diện kết nối:
- Máy in: cổng Parallel 25 chân
- Modem: cổng Serial 9 chân
- Cổng giao tiếp máy tính: cổng Serial 9 chân
- Cổng nối mạng: RJ45
- Cổng nối bàn phím/thiết bị đọc mã vạch: cổng Serial
- Tự chuẩn đoán: máy tự chuẩn đoán với những kết nối bên trong, bộ đơn sắc và bộ cảm biến (sự bù đắp, độ đạt được và độ nhiễu)
- Bảo vệ hệ thống: hệ thống được bảo vệ chống bụi và ẩm.