Máy đo độ dầy lớp phủ Antifinger
và dầu chống ăn mòn trên nền kim loại đo được các lớp phủ hữu cơ trên bề mặt kim
loại.
|
Máy đo độ dầy lớp phủ Antifinger
và dầu chống ăn mòn trên nền kim loại: lớp phủ dầu chống ăn mòn, lớp phủ hữu cơ
chống in dấu vân tay (Anti-figer ), lớp dầu bôi trơn trên thép tấm và các lớp
phủ hữu cơ trên các tấm nhôm, lớp phủ sơn lót cho tôn màu, ….
|
Các mẫu ứng dụng đo:
|
Oil coating weight of
anticorrosive oils / press oils;
|
Organic resin thickness of
anti-fingerprint / lubricant-coated steel plates;
|
Resin-coating weight on aluminum
can material, etc.;
|
Resin-coating weight of primer /
back coating for color steel plate;
|
Various organic coatings on
metallic surfaces;
|
Các giải pháp
17/6/14
Máy đo độ dầy lớp phủ Antifinger và dầu chống ăn mòn trên nền kim loại
Máy dò kim loại cho bột
Máy dò kim loại cho bột dạng ống để kiểm tra kim loại có lẫn trong bột ở các dạng hạt hoặc dạng bột liên tục chảy qua ống dò. Các dạng bột như: bột collagen, đường, bột mì, bột ngô và các loại gia vị khác. Khi bột chảy liên tục qua ống dò nếu có lẫn kim loại thì lập tức bộ loại bỏ sẽ tách kim loại ra.
Sử dụng dò các bột như:
- Sữa bột
- Đường
- Ngũ Cốc
- Bột thuốc
- Gia vị
- Các dạng hạt, ...
- Bột collagen
Cung cấp tận nơi, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và bảo hành 12 tháng
16/6/14
Máy dò kim loại cho bột ngọt
Máy dò kim loại cho bột ngọt với dạng ống dẫn trọng lực (GF) được sử dụng trong các đường ống dẫn vật liệu dựa vào trọng lực để kiểm tra kim loại có lẫn trong vật liệu ở các dạng hạt hoặc dạng bột liên tục chảy qua ống dò. Các dạng vật liệu như: đường, bột mì, bột ngô và các loại gia vị khác. Khi nguyên liệu chảy liên tục qua ống dò nếu có lẫn kim loại thì lập tức bộ phận loại bỏ sẽ đóng đường ống dẫn đồng thời tách nguyên liệu và kim loại ra. Máy được thiêt kế với dạng dễ dàng bảo trì và độ nhạy cũng như độ ổn định cao dù trong môi trường sản xuất khó khăn nhất. Đường kính ống từ 76.2 đến 609.6mm (hay tương đương từ 3” đến 24”)
Máy dò kim loại cho bột và ngũ cốc được sử dụng cho các sản phẩm như:
- Sữa bột
- Đường
- Ngũ Cốc
- Bột thuốc
- Gia vị
- Các dạng hạt, ...
Máy
dò kim loại cho bột và ngũ cốc được sản xuất bằng thép không rỉ, thích
hợp cho việc sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, ...
9/6/14
Máy quang phổ phát xạ kiểu di động (Mobile Optical Emission Spectrometer)
Máy quang phổ phát xạ kiểu di động- OES là thiết bị phân tích thành
phần kim loại giúp người sử dụng phân tích nhanh và chính xác thành phần các nguyên tố trong mẫu kim loại ngay tại hiện trường và không cần cắt nhỏ mẫu ra mới phân tích được. Chỉ cần làm sạch bề mặt là kiểm tra ngay. Thời gian phân tích cho kết quả trong 10 - 30 giây tùy loại vật liệu.
Thiết bị sử dụng phương pháp quang phổ phát xạ là
phương pháp phổ biến trong phân tích hợp kim nhờ khả năng phân tích được
nguyên tố carbon. Bộ nguồn tạo tia lửa điện thế hệ mới của thiết bị đảm
bảo khả năng kích thích tối ưu cho nhiều loại hợp kim khác nhau. Hệ
quang học Multi-CCD độ phân giải cao sử dụng buồng công nghệ chân không
cho phép phân tích chính xác cho toàn bộ dải phổ cho tất cả các hợp kim
nền sắt (Fe).
Hệ quang học với công nghệ chân không đã được công nhận là hệ không
cần bảo dưỡng và có chi phí vận hành thấp hơn các hệ thống sử dụng môi
chất khí trơ (Argon)
|
Máy phân tích thành phần kim loại XRF dạng để bàn
- RoHS & WEEE
- Jewelry
- Metallurgy
- Ecological monitoring
- Customs and criminalistic expertise
- Archaeological studies
- Chemical industry
- Oil-refining industry
- Geology and mineralogy
Element detection range | from Mg (Z=12) to U (Z=92) |
Data acquisition time | 10 – 1200 s |
Power supply | 90 - 240 V, 50/60 Hz |
Power consumption | 40 W |
Dimensions | 500 mm x 500 mm x 400 mm |
Weight | 32 kg |
X-ray source
X-ray tube | W, or Ag anode 250 µm Be window air-cooling |
X-ray generator | voltage: 4–50 kV, adjustable in 100 V steps current: 0–100 µA, adjustable in 0.2 µA steps maximal power: 5 W |
Stability | 0.1% per 8 hours |
X-ray detector
Detector type | solid state Si-pin-diode with thermo-electrical cooling |
Active area | 6 mm2 |
Energy resolution | 165 eV at 5.9 keV (Fe55 isotope) |
Be window thickness | 8 µm |
Spectrometric processor
Pulse processor | digital pulse processor pile-up rejection pulse shape selector automatic adjustment to count rate |
ADC | 4096 channels |
Buffer RAM | 4096 32-bit channels |
Timers | real and "live" time |
Software
Supported operating systems | Windows XP/Vista/7 |
Quantitative analysis algorithms | fundamental parameters quadratic stepwise multiple regression manual spectra comparison |
Built-in CCD Camera | 1.3 Mpixel |
Autosampler | 8 positions, 32 mm diameter |
Máy phân tích thành phần kim loại XRF cầm tay
Thông số kỹ thuật
Element detection range | from Cl (Z=17) to U (Z=92) |
Оption - light elements | from Mg (Z=12) to S (Z=16) |
Burn-time battery | to 8 hours |
Dimensions | 242 mm x 230 mm x 78 mm |
Weight (with a battery) | 1230 g (1440 g) |
X-ray tube | W anode, 40 kV max. (option 50 kV max.), 100 мкА макс. Option: Ag anode for lights elements analysis Option: automat for changing filters on 5 positions |
X-ray detector | |
Detector type | solid state Si-pin-diode with thermo-electrical cooling |
Active area | 6 mm2 (option 25 mm2) |
Energy resolution | <165 eV at 5.9 keV (<140 эВ для SDD) |
Electronic | |
Pulse processor | digital pulse processor pile-up rejection pulse shape selector automatic adjustment to count rate |
ADC | 4096 channels |
Processor KPK | 624 Mh KPK |
Displey | 4" |
Software | |
Supported operating systems | Windows CE/Mobile for KPK Windows XP/Vista/7 |
Quantitative analysis algorithms | fundamental parameters quadratic stepwise multiple regression manual spectra comparison |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)