THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ |
Máy đo độ dày lớp phủ Anti-finger trên bề mặt tôn lạnh, tôn kẽm |
Model: SR (Top Loader) |
Hãng sản xuất: WILKS - Mỹ |
Ứng dụng: |
Đo độ dầy các lớp phủ resin (Resin Coatings) trên nền kim loại hoặc nền nhôm mạ kẽm |
+ Đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại |
+ Đo không phá hủy mẫu |
+ Không cần sử dụng dung môi khi đo |
+ Đo cho kết quả chính xác và nhanh |
Các lớp phủ resin thường được phủ lên các tấm kim loại như là lớp phủ bảo vệ. Các tấm nhôm mạ kẽm cho các công trình kiến trúc và làm các lon nhôm cho đồ uống là những ứng dụng để phủ lớp phủ resin, độ dầy lớp phủ thường chỉ có một vài micron |
Các phương pháp truyền thống để xác định độ dầy phải cắt một miếng kim loại với một kích thước cụ thể, đo trọng lượng mẫu nhôm mạ kẽm lên sau đó phủ lớp resin lên và cân mẫu lại. Chiều dầy lớp phủ được tính từ sự khác biệt trước và sau cân mẫu. Phương pháp này rất tốn thời gian và đòi hỏi một dung môi mạnh để tảy lớp phủ resin từ bề mặt kim loại. |
Máy InfraCal Filtometer là máy rất nhỏ gọn, phân tích bằng phương pháp hấp thụ tia hồng ngoại và không có bộ phận chuyển động và một đường dẫn quang học không đáng kể. Máy nặng 2 kg và có thể được vận hành từ pin hoặc cáp chuyển đổi với điện áp lưới. Máy rất cơ động và có thể hoạt động trong các điều kiện môi trường khác nhau. |
Bảng hiệu chuẩn và giao diện dễ sử dụng cho người vận hành để phân tích. Các lớp phủ resin có một dải hấp thụ hồng ngoại ở 3,4 micromet (2930 cm-1). Khi độ dày lớp phủ tăng lên, tăng độ hấp thụ tia hồng ngoại. Một bảng hiệu chuẩn chuyển đổi độ hấp thụ cho đơn vị mong muốn đo. Máy cho kết quả được hiển thị chưa tới 30 giây. |
Các tính năng kỹ thuật: |
Loại thiết bị: Phân tích tia hồng ngoại lọc cố định |
Chiều dài bước sóng phân tích: 3.4 micrometers, 2930 cm-1 |
Nguồn điện cung cấp yêu cầu: 12 V DC, 2.0 amps, 12V cho Pin hoặc bộ chuyển đổi (adapter) |
Nguồn cung cấp: Có thể chọn AC/DC |
Trọng lượng máy: 2.0 kg |
Kích thước máy: 165 x 165 x 127 mm |
Nhiệt độ môi trường vận hành máy: 5°C - 40°C |
Thời gian phân tích: chưa tới 30 giây |
Cổng giao tiếp: RS232, 9-pin D-sub female |
Cung cấp bao gồm: |
1/ Máy đo độ dáy lớp phủ InfraCal, Model SR (Top Loader) |
2/ Cáp nguồn nối máy phân tích với điện lưới 220V AC, 50Hz |
3/ Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + Tiếng Anh |
4/ Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất |
5/ Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) của nhà sản xuất |
Phụ tùng tùy chọn (Option): |
1/ Hộp đựng máy đo độ dày lớp phủ, Kiểu va li vỏ bằng nhựa cứng, bên trong làm bằng xốp. Kích thước hộp: 47 x 37 x 20 cm; Trọng lượng: 3,6 kg |
2/ Máy in serial InfraLog, Model DT2205. In các dữ liệu đo và các bảng hiệu chuẩn, in số thứ tự như thời gian và ngày đo. Cung cấp bao gồm máy in và cáp kết nối |
3/ Bộ Pin 12V xạc điện 120v/60Hz. Cung cấp bao gồm bao đựng với quai đeo vai và cáp chuyển đổi cho kết nối với máy phân tích. Thời gian hoạt động của Pin là 16 giờ liên tục |
4/ Đèn hồng ngoại |
5/ Chụp dùng để chụp lên máy chánh bụi bẩn |
Khách hàng chuẩn bị gồm: |
Bộ mẫu chuẩn ít nhất là 03 - 05 mẫu trong phạm vi cần đo (tốt nhất từ 3 - 5 mẫu, tối đa 20 mẫu) |
Ngoài ra chuẩn bị thêm một mẫu chuẩn với nền kim loại không phủ lớp resin |
Các giải pháp
15/11/14
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ ANTI-FINGERPRINT
1/10/14
Máy đo trọng lượng lớp phủ dầu trên bề mặt tôn thép
Máy đo trọng lượng lớp phủ dầu trên bề mặt tôn thép
Model: NR-2100
Hãng sản xuất: KURABO - Nhật Bản
Các tính năng nổi bậtMáy đo dạng cầm tay, đo offline , đo trọng lượng lớp phủ / dầu trên các tấm kim loại.
Bộ xử lý dữ liệu tích hợp trên cùng một đầu đo thích hợp cho cầm tay thao tác đo mọi vật.
Lưu và truyền dữ liệu bằng bộ nhớ USB .
Các mẫu ứng dụng đo của model NR-2100
● Đo trọng lượng lớp phủ dầu của các loại dầu chống ăn mòn, dầu cán
● Đo trọng lượng lớp phủ hữu cơ chống in dấu vân tay (Anti-finger), lớp dầu bôi trơn trên bề mặt tôn lạnh, tôn kẽm
● Đo trọng lượng nhựa phủ trên vật liệu nhôm
● Đo trọng lượng lớp phủ của sơn lót, lớp phủ lại cho thép tấm màu
● Đo các lớp phủ hữu cơ trên bề mặt kim loại
Tính năng kỹ thuật:
Nguyên lý đo dựa trên hấp thu quang phổ hồng ngoại phản xạ lại
Khoảng cách đo 2mm , tính từ mặt dưới của đế máy
Khả năng đo độ dầy lớp phủ:
- Cho lớp phủ Anti-Finger: 0.5-10g/m2
- Cho lớp phủ dầu: 0.1-2 g/m2
Vùng đo: 18 × 36 mm
Kích thước máy: 112(W)×225(D)×105(H)
Trọng lượng máy: 1.8kg
Nguồn cung cấp: 100~240VAC, 50Hz , 1 pha
Nhiệt độ vận hành và bảo quản máy: 5 – 40 deg. C
Máy dò tạp chất tia X-Ray
Máy dò được các sản pẩm đóng gói và chưa đóng gói, đặc biệt kiểm tra được sản phẩm đóng trong các lon thiếc, lon nhôm như lon sữa, cá hộp, ...
Máy dò tạp chất tia X-Ray kiểm tra được các sản phẩm đóng gói có kích thước lớn
Hãng sản xuất: CASSEL - Đức
Model: XRAY SHARK® G20; XRAY SHARK® G40; XRAY SHARK® G60; XRAY SHARK® G80
Kích thước sản phẩm kiểm tra lớn nhất (Rộng x Cao): 700x320 mm
Màn hình cảm ứng màu: 15“
Tốc độ băng tải: 80 m/ phút
Bộ nhớ sản phẩm: 250
Nguồn phát tia X công suất lớn nhất: 120 kV (2x 400W)
Độ an toàn phát xạ tia X nhỏ hơn: 1 μSv/h
Độ phân giải đầu dò tia X: 0.4 and 0.2 mm
28/9/14
Thiết bị thử lão hóa
Tủ lão hóa cao su, nhựa, composite
là sự lựa chọn rất hợp lý cho quá trình thử lão hóa của sản phẩm và tủ lão hóa
cao su phù hợp với mọi tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm vận hành đơn giản và cho độ
ộn định cao.
Xuất xứ: Hàn Quốc
|
Kiểu chao đổi nhiệt cưỡng bức
|
Nhiệt độ môi trường : +5℃ ~ 35℃
|
Kích thước ngoài máy(W×D×H) 1,160×685×1,530
mm
|
Kích thước buồng thử (W×D×H)
450×450×500 mm
|
Dung tích: 101 ℓ
|
Nhiệt độ:
|
+ Tầm nhiệt độ môi trường:
:+10℃ ~ 350℃ (Max.)
|
+ Tầm nhiệt độ sử dụng: +40℃ ~ 300℃
|
Độ chính xác: ±0.5℃ ở 100℃
|
Nhiệt độ đồng nhất: ±1.0℃ ở 100℃
|
±1% nhiệt độ cài đặt trên 100℃
|
Bộ điều khiển: P.I.D
|
D(iều chỉnh: S.S.R. type
|
Cặp nhiệt độ: K type (CA)
|
Thời gian gia nhiệt: đạt tới 100℃ trong vòng 30 phút
|
Công suất : 3,200 W
|
Quạt đối lưu và motor :
180×80mm(H), 180W
|
Tốc độ (circle plate) : 8 rpm
|
Động cơ (circle plate): 25 W
|
Tốc độ luồng khí: 0.5 m/sec
|
Thiết bị an toàn
|
Bảo vệ quá dòng , quá áp (E.L.B.),
|
Hệ thống bảo vệ quá nhiệt
|
Khay đựng: 03 cái
|
Vật liệu chế tạo
|
+ Bên trong: thép không gỉ
(STS#304)
|
+ Bên ngoài: Thép sơn tĩnh
điện h
|
Điện áp cung cấp: AC 230V 50Hz, 1
pha
|
27/9/14
Thiết bị kiểm tra độ bền ống nhựa
Máy thử độ bền áp suất ống nhựa được sử dụng chủ yếu để xác định thời gian để phá vỡ của ống nhựa chịu áp lực trong liên tục theo tiêu chuẩn ISO 1167, ASTM D 1598. Các trạm kiểm tra làm việc hoàn toàn độc lập với nhau theo yêu cầu của khách hàng.
Một bộ vi xử lý và phần mềm tương ứng nhanh hỗ trợ tự động điều chỉnh áp lực trong các mẫu thử nghiệm. Các thông số thử nghiệm có thể được thiết lập trong thông qua màn hình cảm ứng, nơi mà các nhà điều hành cũng có thể theo dõi tình trạng thử nghiệm thực tế.
Các thông số kỹ thuật
Áp suất: 0-16MPa
Áp suất kiểm soát chính xác: 2% -1%
Hiển thị chính xác của áp suất: 0.001MPa
Phạm vi nhiệt độ của xe tăng thử nghiệm:
+ Nhiệt độ phòng tới 95 ° C
+ 15 ° C đến nhiệt độ phòng.
Kiểm soát nhiệt độ chính xác của buồng thử nghiệm: ± 1 °
Thời gian làm việc của Timer: 0-10000h
Giao diện của áp suất: 1-20 (khi đặt hàng)
Khung bảo vệ: phù hợp với đường kính ống Ø16 để Ø630 mm và phụ kiện.
Nguồn cung cấp: 380 V/220 V
Công suất tối đa: 6-30 kW
Máy thử va đập cho thép
Máy
đo độ bền va đập cho sắt thép sử dụng trong các phòng nghiên cứu, phòng
kiểm tra chất lượng sản phẩm của các công ty sắt thép, công ty cơ khí,
Máy đo độ bền va đập được ứng dụng kiểm tra độ bền va đập
cho sắt theo tiêu chuẩn Charpy hoặc Izod | |||
Máy đo độ bền va đập đạt tiêu chuẩn được các
đơn vị quốc tế cấp chứng nhận: A2LA, UKAS (ilac-MRA) và có áp dụng tiêu chuẩn
lắp đặt và kiểm tra theo chuẩn NIST.
| |||
Hãng sản xuất: Tinius
Olsen - Mỹ
| |||
Máy phù hợp với các tiêu chuẩn:
| |||
Máy đo độ bền va đập dạng con lắc
là máy đa năng với độ bền tin cậy, được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật
ASTM E23, EN 10045-2 và ISO 148.
| |||
Các thông số kỹ thuật của máy/
IT406 Motorized Impact Tester
| |||
- Công suất con lắc đơn: 406 J
| |||
- Rơi ở độ cao: 1.52 m
| |||
- Vận tốc va đập: 5.47 m/s
| |||
- Phanh hãm bằng điện
| |||
- Con lắc được cơ giới hóa chế độ quay về
(Điều khiển bằng động cơ)
| |||
- Bộ hiển thị kỹ thuật số
| |||
- Thích thước máy (Rộng x Sâu x Cao): 2108 x
508 x 1854 mm
| |||
- Khối lượng tổng máy: 736 kg
| |||
Bộ hiển thị kỹ thuật số model 104
| |||
- Cổng giao tiếp RS-232 xuất dữ liệu ra máy
in hay máy tính.
| |||
- Hiệu chỉnh ma sát và tổn thất năng lượng
do gió hoàn toàn tự động.
| |||
- Cập nhập thủ công hoặc tự động số lượng
mẫu.
| |||
- Lựa chọn năng lượng sử dụng: in.-lbf,
ft-lbf, J, kg-m, kg-cm.
| |||
- Tính toán và hiển thị hai độ bền dựa trên
dữ liệu kích thước nhập vào, lựa chọn giữa ft-lbf/in., J/m, in.-lbf/in.,
kg-m/m, ft-lbf/in.2, kJ/m2, in.-lbf/in.2, kg-m/m2.
| |||
- Lựa chọn kiểu phá hủy cho tài liệu báo cáo
với tính toán và hiển thị độ lệch chuẩn và trung bình của một loạt phép thử
và bởi các kiểu phá hủy đơn giản
| |||
Nguồn cung cấp: 220/240V, 50/60Hz,
1 pha
| |||
Metal Impact Low Blow Fixture
| |||
Đe Charpy / CHARPY ANVILS
| |||
Đe được thiết kế theo chuẩn Charpy
ASTM E23, làm bằng thép có độ bền cao
| |||
Búa đập kiểu charpy / Charpy
Striker
| |||
Búa được cài chốt vào con lắc và
kích thước bán kính mũi búa là 8mm theo chuẩn Charpy ASTM E23
| |||
Bộ kẹp trung tâm mẫu / Charpy
Centering Tongs
| |||
Đảm bảo độ chính xác trong quá
trình cặp mẫu Charpy đặc biệt là những mẫu tuân theo điều kiện nhiệt độ trước
khi đo.
| |||
Phần mềm Horizon / Horizon
Software
| |||
Bộ hiển thị bằng số được kết nối
với máy tính thông qua cổng RS232 chạy phần mềm đo độ bền va đập của Tinius
Olsen. Đặc điểm phần mềm:
| |||
Xuất kết quả và cho phép người
dùng thực hiện báo cáo.
| |||
Gắn liền với chương trình SPC
(phân tích thống kê) và xây dựng biểu đồ phân bố.
| |||
Cho phép cài đặt, theo dõi quá
trình, lưu quy trình và kết quả đo.
| |||
Chức năng gợi nhớ cho phép xem lại
những kết quả đã lưu trước đó và duy trì dữ liệu.
| |||
Thư viện Phương pháp thử nghiệm
kim loại được thiết kế để cung cấp thu thập dữ liệu cơ bản và cơ sở dữ liệu
để thu hồi, lưu trữ và báo cáo kết quả va đập
| |||
Thư viện phương pháp kiểm tra
(ASTM, ISO, EN etc.) cho các ứng dụng rộng dãi
| |||
Phương pháp thử Editor để tạo /
chỉnh sửa các thiết lập thử nghiệm của riêng của bạn từ một phương pháp trên
| |||
Kết quả trình soạn thảo để tạo ra
kết quả của riêng bạn
| |||
Khả năng điều khiển nhiều máy
| |||
Nhiều cấp độ bảo mật
| |||
Tabbed Test and Recall area to
work on multiple machines
| |||
Thư viện tiêu chuẩn cho sắt /
Metals Library for Horizon Software
| |||
Additional Test Method Library
sets are also available for: Metals, Textile, Timber, Civil Engineering, and
Manual Input.
| |||
Dao khía mẫu cho Izod & Charpy / Metal Impact Vee Notch
Cutter for Izod & Charpy
| |||
Dao khía mẫu chữ V góc 45 độ
| |||
Cung cấp bao gồm:
| |||
1. Máy đo độ bền va đập
| |||
2. Bộ hiển thị kỹ thuật số Model
104-84
| |||
3. Metal Impact Low Blow Fixture
| |||
4. Charpy Centering Tongs, Metal
Impact, Vee Notch (Standard)
| |||
5. CHARPY ANVILS, CARBIDE, Fit: 74
Up
| |||
6. Charpy Striker, Carbide ASTM
E23, 8 mm radius, Fit: Model 64 Up
| |||
7. Dao cắt dãnh chử V cho kim loại
theo chuẩn Izod & Charpy
| |||
8. Bộ máy tính & Máy in
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)