Các giải pháp

Home | YouTube | Giải pháp sắt thép | Giải pháp nhựa | Giải pháp Cao su | Giải pháp xi măng - Bê tông |Giải pháp thực phẩm | Giải pháp hóa sinh | Liên hệ

Best Quality - Competitive Price - Excellent Service - Please call: 0909 178 528

29/10/13

Máy chưng cất đạm Kjeldahl



Máy chưng cất đạm Kjeldahl là hệ chưng cất dễ sử dụng dùng cho việc phân tích theo phương pháp Kjeldahl đạm potein, đạm ammon, TKN, chưng cất trực tiếp (DD), acid/base bay hơi … 

Ưu điểm của thiết bị 
· Qui trình chưng cất tự động; bao gồm việc thêm chất kiềm và chưng cất; dễ sử dụng 
· Kết quả dễ dàng được công nhận vì dựa trên phương pháp phân tích chính qui và chính xác (AOAC, EPA, DIN, ISO…) 
· Bellow pumps dùng phân phối thuốc thử đảm bảo tính chính xác của phép phân tích 
· Có hệ thống an toàn cài sẵn trong máy nhằm bảo vệ người sử dụng 
· Đặc tính bổ sung hơi nước tạo cân bằng nhiệt (Safe – Steam Addition for Equilibration) giúp đảm bảo an toàn cho quá trình chưng cất các chất acid/muối trong ống. 
· Đầu phun (splash head) bằng nhựa chống kiềm giúp kéo dài tuổi thọ của máy 

Mô tả thiết bị 
Hệ chưng cất Kjeltec TM 2100 tạo ra một giải pháp đơn giản và đáng tin cậy cho việc chưng cất an toàn và bán tự động. 
Khả năng thiết lập trước chương trình về thời gian bổ sung chất kiềm và chưng cất giúp tạo ra kết quả chính xác mà không phụ thuộc vào người sử dụng máy. Bellow pump giúp cho việc phân phối thuốc thử  được ổn định lâu dài. 
Hệ chưng cất Kjeltec 2100 rất an toàn. Thiết bị được cài đặt những bộ cảm biến dùng cho cửa an toàn và những bộ cảm biến áp suất dùng cho máy tạo hơi nước. Cửa che kín hoàn toàn mặt trước của thiết bị  và thiết bị sẽ không thể vận hành khi cửa mở. 
 Kỹ thuật bổ sung hơi nước tạo cân bằng nhiệt (SAfE) bằng một qui trình phối trộn làm giảm phản ứng tỏa nhiệt giữa kiềm và acid trong quá trình chưng cất, đã làm tăng thêm độ an toàn. Khay nhỏ giọt (drip tray) có thể lấy ra dễ dàng để rữa sạch. 
Chi phí vận hành thấp nhờ tối ưu hóa các ứng dụng.  
Thời gian chết và phí dịch vụ được giảm tối đa do sử dụng các bộ phận một cách có chọn lọc. Dịch vụ bảo trì thường kỳ sẽ hổ trợ cho việc áp dụng tiêu chuẩn GLP. 
 - Bộ chưng cất đạm tự  động thêm alkali vào việc cất. 
 - Bơm phân phối hóa chất, cung cấp nước chính xác, tự động. 
 - Thời gian cất đạm: 4 phút tại 30 mg N (7 phút tại 200 mg N). 
 - Vòng thời gian tổng: 4.5 phút tại 30 mg N (7.5 phút tại 200 mg N). 
 - Thể tích cất đạm: khoảng 33 ml/phút. 
 - Khoảng đo: 0.1 - 200 mg N. - Độ lập lại: +/-1%. 
 - Độ giữ lại: > 99.5% mức độ nitrogen trong khoảng 1 - 200 mg N. 
 - Độ giữ lại của bơm hóa chất: 0.2 ml (tại 50 ml). 
 - Thể tích của bơm hóa chất: 0 - 150 ml (mỗi bước 10 ml). 
 - Thời gian trễ: 12 giây. 
 - Nguồn điện: 200-240V, 50-60Hz, 1,900W. 
 - Công suất nước: 2 lít/ph tại to nước = 30oC, 1 lít/ph tại to nước = 15oC. 
 - Kích thước (W x D x H): 30 x 36 x 80cm.

Máy phân tích hạt



Thiết bị chuyên dụng phân tích Ngũ cốc nhanh trên thế giới.
-        Hơn 20 quốc gia trên thế giới nối mạng ứng dụng
-        Hơn 6200 tron­­­g hơn 9000 máy nối mạng.
-        80% thiết bị dung đường chuẩn Global ANN từ FOSS.
-        Hơn 70% giao dịch thương mại về ngũ cốc sử dụng kết quả từ Infratec 1241

Đặc điểm của thiết bị
  •  Truyền dẫn cận hồng ngoại
  •  Đường chuẩn  có sẵn
  •  Có khả năng nối mạng
  •  Đường chuẩn có thể sao chép
  •  Buồng chứa hạt đa kích cở tự động
  •  Không phụ thuộc vào nhiệt độ mẫu và nhiệt độ không khí
  •  Đường chuẩn ổn định lâu dài
  •  Không cần chuẩn bị mẫu
  •  Đo được các mẫu có ẩm độ cao
  • Chống bụi và ẩm
  • Có khả năng nối kết với các module tuỳ chọn khác để mở rộng chức năng sử dụng
Những đường chuẩn có sẵn
Loại hạt nhỏ (hàm lượng đạm và hàm lượng ẩm)
Hạt cải dầu/ (hàm lượng ẩm và hàm lượng dầu)
Ngô và dầu đậu nành (hàm lượng đạm, dầu, ẩm và tinh   bột)
Gạo (hàm lượng đạm và ẩm)
Gạo thô (hàm lượng ẩm)
 Phần mền hỗ trợ
 Infratec file tool,1240
Phần mềm phát triển và lập đường chuẩn   WinISITM III
 Tạo ứng dụng mẫu, ODIN
Quét dự đoán mẫu Infratec
 Để được hỗ trợ và có thêm thông tin về hệ  thống Infratec làm việc trên mạng xin liên hệ với hãng Foss

    Những modul ứng dụng lựa chọn thêm
Modul đo bột mì
Modul kiểm tra trọng lượng
Modul so màu
Modul chuyển mẫu
Modul chuyển mẫu, cốc đo chất lỏng
Modul chuyển mẫu, nạp cốc đo chất lỏng từ bên trên

   Số liệu làm việc:
Chương trình hoạt động
Phần mềm: menu điều khiển Chương trình hồi qui: PLS (bình phương cực tiểu) ANN (mạng trí tuệ nhân tạo)
Số lượng phân nhỏ mẫu: 1-20
Thời gian phân tích:   <60 giây cho lượng mẫu phân nhỏ 10 phần
Chiều dài mẫu đi qua: có thể thay đổi từ 6-33 mm cho các loại hạt
 Trình bày mẫu và kết quả:
Báo cáo kết quả: trình bày trên màn hình hiển thị mặc định.
Có thể gửi thông tin qua máy tính và ra cổng máy in
Chức năng phụ: 1 cảnh báo phụ xuất hiện khi mẫu lạ  được phát hiện không thuộc đường chuẩn đang dùng



Thông số kỹ thuật
  • Điện áp: 220V-240V, 50-60Hz hoặc 110V-120V, 50-60Hz
  • Dòng tiêu thụ: 1.0A(110 - 120V) / 0.5A (220-240V)
  • Kích thước: rộng x dài x cao – 500 x 570 x 363 mm, trọng lượng 31 Kg
  • Bộ đơn sắc: quét đơn sắc liên tục
  • Dải bước sóng: 850-1050 nm (570-1100 nm với modul so màu có sẵn)
  • Độ rộng dải sóng: 7nm
  • Số lượng điểm quét: 100 (265 với modul so màu có sẵn)
  • Kiểu đo: truyền quang
  • Nguồn sáng: đèn Halogen
  • Bộ cảm biến: Silicon
  • Lưu trữ kết quả: đĩa mềm, ổ ghi di động
  • Hiển thị: 320 x 240 pixel trên màn tinh thể lỏng đơn sắc
Cổng giao diện kết nối:
  • Máy in: cổng Parallel 25 chân
  • Modem: cổng Serial 9 chân
  • Cổng giao tiếp máy tính: cổng Serial 9 chân
  • Cổng nối mạng: RJ45
  • Cổng nối bàn phím/thiết bị đọc mã vạch: cổng Serial
  • Tự chuẩn đoán:  máy tự chuẩn đoán với những kết nối bên trong, bộ đơn sắc và bộ cảm biến (sự bù đắp, độ đạt được và độ nhiễu)
  • Bảo vệ hệ thống: hệ thống được bảo vệ chống bụi và ẩm.

Máy Quang Phổ Cận Hồng Ngoại (Near Infra Red)


Máy quang phổ cận hồng ngoại sử dụng công nghệ NIR tiên tiến nhằm mang lại độ chính xác cao cho các nhà máy cũng như các phòng thí nghiệm phân tích thức ăn gia súc qui mô nhỏ.
Không những dễ dành lắp đặt mà còn dễ sử dụng, thiết bị phân tích có độ chính xác cao đối với tất cả các chỉ tiêu chính như béo, đạm, và ẩm độ. Chính vì thế thiết bị được xem là lý tưởng cho:
• Kiểm tra thường qui các chỉ tiêu chất lượng tiêu chuẩn đầu vào, ví dụ như đạm, béo và ẩm độ của các loại mẫu khác nhau.
• Kiểm tra chất lượng thường qui trong khâu sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế.
• Kiểm soát chất lượng thành phẩm
ƯU ĐIỂM
-        Chi phí đầu tư thấp
-        Trả kết quả nhanh
-        Vận hành đơn giản
-        Không sử dụng hóa chất
-        Phân tích nhiều dạng mẫu ( rắn, sệt, lỏng)
-        Vận hành tại bất kỳ nơi nào
-        Điều khiển trực tiếp trên màn hình cảm ứng
TÍNH  NĂNG
-        Khoảng sóng: 1100 – 1650nm
-        Quét toàn phổ, nội chuẩn
-        Phần mềm thân thiện. Hổ trợ rất tốt cho người sử dụng thông qua thông số: GH, NH, T
-        Đường chuẩn quốc tế đạt độ chính xác cao
-        Đạt tiêu chuẩn IP65 ( chống bụi và ẩm
Phần mềm vận hành thiết bị
NIRS™ DS 1650 vận hành trên phần mềm ISI Scan
NOVA thân thiện với các tính năng:
-       Tự động lưu trữ kết quả
-       Sử dụng phương pháp hồi quy: PLS, MPLS, LOCAL, FOSS-ANN
-       Phân tích và báo kết quả cho từng thành phần trong mẫu.
-       Hiển thị kết quả, đồ thị trên màn hình
-       Kiểm soát giá trị các giới hạn mục tiêu và báo cáo
-       Người sử dụng có thể tạo thông tin mẫu
-       LIMS compatibility (export only)
-       Hổ trợ khách hàng qua mạng

23/10/13

Máy đo độ dày



Một máy đo chính xác sử dụng gương phản quang , công nghệ ánh sáng phân cực loại bỏ những lỗi do phản chiếu bề mặt.
Model:RX- 200
    P
hương pháp đo lường: Hấp thụ phản ánh hồng ngoại
    
Phương pháp quang phổ : Bộ lọc luân phiên ( 6 bộ lọc có thể được cài đặt )
    
Khoảng cách đo : 25mm ( từ dưới mặt máy đo )
    
Khu vực đo lường : 5mm x 8mm ( hình bầu dục)
    
Kích thước: bộ cảm biến
230mm (W) x 134mm ( D ) x 90mm ( H )
    Trọng lượng: 4,5 kg (không bao gồm bất kỳ phụ kiện nào)
Tính năng kỹ thuậtKhi tia hồng ngoại được chiếu xạ đối với một mẫu , hiện tượng hấp thụ hồng ngoại cho một bước sóng cụ thể xảy ra phù hợp với độ dày của mẫu. Số lượng hấp thu này được xác định từ ánh sáng truyền qua hoặc gương phản chiếu ánh sáng tới. Các biểu thức quan hệ cho độ hấp thụ thu được trước đó và giá trị độ ẩm sau đó được sử dụng để tính toán độ dày .Công nghệ ánh sáng phân cực ban đầu của chúng tôi được sử dụng để loại bỏ các lỗi từ phản ánh bề mặt hoặc nội bộ đa phản ánh. Điều này cung cấp phần cứng lý tưởng cho một máy đo độ dày hồng ngoại .

    
Áp dụng cho không gian nhỏ (inline)
    
Đầu cảm biến nhỏ không đòi hỏi không gian cài đặt đặc biệt , cho phép nó được cài đặt trong bất kỳ không gian nhỏ có sẵn trên dây chuyền sản xuất hiện có.
   
Đo ngay lập tức
    
Không có tiền xử lý là cần thiết , vì vậy độ dày có thể được đo ngay lập tức không có thiệt hại hoặc tiếp xúc .
    
Áp dụng trong một phạm vi rộng
    
Độ dày và độ ẩm của vật liệu khác nhau có thể được đo bằng sự kết hợp của các bộ lọc cho đến 6 bước sóng .
    
Độ chính xác tuyệt vời
    
Công nghệ ánh sáng tới phân cực ban đầu của chúng tôi cho phép bạn có được phép đo ổn định , thậm chí màng phim đó là một vài Mm hoặc độ dày ít hơn
    
Ổn định lâu dài đáng tin cậy
    
Việc sử dụng các trắc quang ba bước sóng đảm bảo độ chính xác lâu dài chống lại những thay đổi trong điều kiện và thiết bị môi trường xung quanh .

Các ứng dụng đo:
    
Độ dày của phim quang học cho màn hình LCD
    
Độ dày của dải phân cách cho pin polymer
    
Độ dày của phim nhạy sáng đối với mặt nạ bóng
    
Độ dày của lớp phủ nhựa trên lá nhôm
   
Trọng lượng lớp phủ antifog phủ trên tấm
antifog-treated      
    Trọng lượng lớp phủ keo trên phim laminate
    
Dán kiểm tra thiệt hại trên nhãn căng ra
    
Đo trọng lượng chất hữu cơ trên các tấm thép



Item
Specifications
Measuring method
Infrared reflection absorption
Spectroscopic method
Rotating filter (6 filters can be installed)
Measurement distance
25 mm (from bottom of main unit)
Measurement area
5mm x 8mm (oval)
Dimensions, weight, and power supply
Sensor head
230mm (W) x 134mm (D) x 90mm (H), approx. 4.5 kg (excluding any protruding part)
Data processing unit
275mm (W) x 300mm (D) x 165mm (H), approx. 6.7 kg (excluding any protruding part)
Relay unit
250mm (W) x 140mm (D) x 113mm (H), approx. 3 kg (excluding any protruding part)
External output
Selectable from analog 0 to 10V or 4 to 20mA (set at factory)
Ambient temperature
0-40 without condensation
Power supply
AC100V±10% 50/60Hz
 


22/10/13

Xác định lớp phủ Anti Finger cho mạ lạnh


Xác định lớp phủ Anti Finger cho mạ lạnh, Atifinger là lớp phủ hữu cơ chống in dấu vân tay trên bề mặt kim loại. Nó không chỉ làm tăng năng suất sản xuất cho sản phẩm, cường độ làm việc mà còn cải tiến cho bề mặt sản phẩm đẹp hơn so với các sản phẩm mạ điện thông thường.
Để xác định độ dầy lớp phủ Anti-Finger thì dùng Máy đo Anti-finger xác định độ dầy lớp phủ này, ngoài ra máy còn đo được độ dày lớp phủ dầu chống ăn mòn, lớp dầu bôi trơn trên thép tấm. Lớp phủ hữu cơ trên các tấm nhôm, lớp phủ sơn lót cho tôn màu, ….
Xuất xứ: Nhật Bản
Kiểu đo offline cầm tay dễ đo lường cho các lớp phủ hữu cơ như các lớp phủ nhựa, trọng lượng dầu trên nhiều tấm kim loại khác nhau
Bộ xử lý dữ liệu tích hợp thuận tiện cho đo di động và vận hành
Có thể lưu dữ liệu trong bộ nhớ USB 
Các mẫu ứng dụng:
Oil coating weight of anticorrosive oils / press oils;
Organic resin thickness of anti-fingerprint / lubricant-coated steel plates;
Resin-coating weight on aluminum can material, etc.;
Resin-coating weight of primer / back coating for color steel plate;
Various organic coatings on metallic surfaces;
Nguyên lý đo hấp thu quang phổ hồng ngoại phản xạ
Khoảng cách đo 2mm (Từ mặt dưới của máy)
Vùng đo: 18 × 36 mm
Kích thước máy: 112(W)×225(D)×105(H) 
Trọng lượng máy: 1.8kg
Nguồn cung cấp: 100~240VAC 47~63Hz 65VA
Nhiệt độ vận hành:  5 – 40 deg. C (No dew condensation)